CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI
- 1.1. Căn bậc hai
- 1.2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- 1.3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- 1.4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- 1.5. Bảng căn bậc hai
- 1.6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- 1.7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
- 1.8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- 1.9. Căn bậc ba
- 1.10. Ôn tập chương I
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- 4.1. Hàm số y = ax² (a khác 0)
- 4.2. Đồ thị của hàm số y = ax² (a khác 0)
- 4.3. Phương trình bậc hai một ẩn
- 4.4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- 4.5. Công thức nghiệm thu gọn
- 4.6. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng
- 4.7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
- 4.8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
CHƯƠNG V. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
CHƯƠNG VI. ĐƯỜNG TRÒN
- 6.1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
- 6.2. Đường kính và dây của đường tròn
- 6.3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- 6.4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- 6.5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- 6.6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- 6.7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- 6.8. Ôn tập chương VI
CHƯƠNG VII. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
- 7.1. Góc ở tâm. Số đo cung
- 7.2. Liên hệ giữa cung và dây
- 7.3. Góc nội tiếp
- 7.4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- 7.5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
- 7.6. Cung chứa góc
- 7.7. Tứ giác nội tiếp
- 7.8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
- 7.9. Độ dài đường tròn, cung tròn
- 7.10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn