CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
-
1.1. Biểu thức có chứa một chữ
-
1.2. Các số có sáu chữ số
-
1.3. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số
-
1.4. Triệu và lớp triệu
-
1.5. Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
-
1.6. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
-
1.7. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng
-
1.8. Giây, thế kỉ
-
1.9. Tìm số trung bình cộng
-
1.10. Biểu đồ
CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
-
2.1. Phép cộng
-
2.2. Phép trừ
-
2.3. Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ
-
2.4. Tính chất giao hoán của phép cộng
-
2.5. Tính chất kết hợp của phép cộng
-
2.6. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
-
2.7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
-
2.8. Hai đường vuông góc. Hai đường thẳng song song
-
2.9. Nhân với số có một chữ số
-
2.10. Tính chất giao hoán của phép nhân
-
2.11. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000, …
-
2.12. Tính chất kết hợp của phép nhân
-
2.13. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
-
2.14. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông
-
2.15. Nhân một số với một tổng
-
2.16. Nhân một số với một hiệu
-
2.17. Nhân với số có hai chữ số
-
2.18. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
-
2.19. Nhân với số có ba chữ số
-
2.20. Chia một tổng cho một số
-
2.21. Chia cho số có một chữ số
-
2.22. Chia một số cho một tích
-
2.23. Chia một tích cho một số
-
2.24. Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
-
2.25. Chia cho số có hai chữ số
-
2.26. Chia cho số có ba chữ số