Soạn văn: Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)
Để giúp các em học sinh học tốt môn Ngữ Văn lớp 6, hocthattot.vn đã sưu tầm, biên soạn các bài soạn văn phong phú từ ngắn gọn, đầy đủ đến chi tiết.
Trong bài học này, chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài học về “Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)”.
Nội dung chính
1. SOẠN VĂN CHỮA LỖI DÙNG TỪ (TIẾP THEO) SIÊU NGẮN
Dùng từ không đúng nghĩa
a. Yếu điểm → nhươc điểm/khuyết điểm.
b. Đề bạt → bầu.
c. Chứng thực → chứng kiến.
Luyện tập
Bài 1: Gạch một gạch dưới cách kết hợp từ đúng:
Trả lời:
– Bản tuyên ngôn.
– Tương lai xán lạn.
– Bôn ba hải ngoại.
– Bức tranh thủy mặc.
– Nói năng tùy tiện
Bài 2: Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Trả lời:
a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trương.
c. Băn khoăn.
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Trả lời:
a. Cú đá → cú đấm.
b. Thực thà → thật thà.
c. Tinh tú → tinh túy.
Bài 4: Chính tả nghe viết: Em bé thông minh.
2. SOẠN VĂN CHỮA LỖI DÙNG TỪ (TIẾP THEO) CHI TIẾT
3. SOẠN VĂN CHỮA LỖI DÙNG TỪ (TIẾP THEO) HAY NHẤT
Soạn văn: Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo) (chi tiết)
Học sinh xem câu hỏi bên trên.
Lời giải
Dùng từ không đúng nghĩa
Trả lời câu 1 (trang 75 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Chỉ ra những lỗi dùng từ trong những câu sau.
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
Trả lời:
Các câu văn mắc lỗi dùng từ sai nghĩa là:
a) yếu điểm
b) đề bạt
c) chứng thực
Trả lời câu 2 (trang 75 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Hãy thay các từ đã dùng sai bằng những từ khác.
Thay bằng từ khác:
a) Thay yếu điểm bằng nhược điểm hoặc điểm yếu:
⟶ Mặc dù còn một số nhược điểm (điểm yếu), nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Thay đề bạt bằng bầu:
⟶ Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí bầu làm lớp trưởng.
c) Thay chứng thực bằng chứng kiến:
⟶ Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng kiến cảnh nhà tan, cửa nát của những người nông dân.
Luyện tập
Trả lời câu 1 (trang 75 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
– bản (tuyên ngôn) – bảng (tuyên ngôn);
– (tương lai) sáng lạng – (tương lai) xán lạn;
– bôn ba (hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại);
– (bức tranh) thủy mặc – (bức tranh) thủy mạc;
– (nói năng) tùy tiện – (nói năng) tự tiện.
Lời giải chi tiết:
* Các kết hợp đúng là:
– bản (tuyên ngôn) – bảng (tuyên ngôn);
– (tương lai) sáng lạng – (tương lai) xán lạn;
– bôn ba (hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại);
– (bức tranh) thủy mặc – (bức tranh) thủy mạc;
– (nói năng) tùy tiện – (nói năng) tự tiện.
Trả lời câu 2 (trang 76 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống
Lời giải chi tiết:
* Các từ được điền như sau:
a) khinh khỉnh: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn trương: nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
c) băn khoăn: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ.
Trả lời câu 3 (trang 76 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.
(Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc.
Lời giải chi tiết:
a) Thay từ đá bằng từ đấm hoặc thay từ tống bằng từ tung:
… tống một cú đấm vào bụng; tung một cú đá vào bụng…
b) Thay từ thực thà bằng thành khẩn; thay từ bao biện bằng nguỵ biện:
… cần thành khẩn nhận lỗi, không nên nguỵ biện.
c) Thay tinh tú bằng tinh tuý:
.. giữ gìn những cái tinh tuý của văn hoá dân tộc.
Soạn văn: Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo) (hay nhất)
Học sinh xem câu hỏi bên trên.
Lời giải
Dùng từ không đúng nghĩa
1. Lỗi dùng từ
a, Từ dùng sai: “yếu điểm” – điểm quan trọng nhất
b, Từ dùng sai: “đề bạt” – những người có vị thế cao hơn cất nhắc người ở vị trí thấp hơn lên giữ trọng trách, nhiệm vụ
c, Từ dùng sai: “chứng thực”- xác nhận bằng hành động việc làm của bản thân.
2. Thay thế bởi các từ:
a, Điểm yếu
b, Đề đạt
c, Chứng kiến
Luyện tập
Bài 1: Gạch một gạch dưới cách kết hợp từ đúng:
Trả lời:
a, Bản tuyên ngôn
b, Tương lai xán lạn
c, Bôn ba hải ngoại
d, Bức tranh thủy mặc
e, Nói năng tùy tiện
Bài 2: Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Trả lời:
a, Khinh khỉnh
b, Khẩn trương
c, Băn khoăn
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Trả lời:
a, Tống: chỉ hoạt động của tay
b, Thực thà: tính người tự bộc lộ một cách tự nhiên, không giả tạo
c, Tinh tú: Những thứ đẹp, sáng giá
Bài 4: Nghe viết chính tả