3.3. Biểu đồ
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 7 tập 2 trang 14, 15. Bài học Biểu đồ
Nội dung chính
Bài 10. (Trang 14 SGK Toán 7 – Tập 2)
Điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh lớp 7C được cho ở bảng dưới đây:
Giá trị (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 0 | 0 | 0 | 2 | 8 | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = 50 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài giải
a) – Dấu hiệu ở đây là: “Điểm kiểm tra toán” học kì I của mỗi học sinh lớp 7C.
– Số các giá trị là n = 50
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Bài 11. (Trang 14 SGK Toán 7 – Tập 2)
Từ bảng “tần số” lập được ở bài tập 6, hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Số con (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Tần số (n) | 2 | 4 | 17 | 5 | 2 | N = 30 |
Bài giải
Từ bài tập 6, ta ghi lại bảng “tần số” như áu:
Số con (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Tần số (n) | 2 | 4 | 17 | 5 | 2 | N = 30 |
Ta có biểu đồ như sau:
Bài 12. (Trang 14 SGK Toán 7 – Tập 2)
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương đã ghi lại trong bảng sau (đo bằng độ C):
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ trung bình | 18 | 20 | 28 | 30 | 31 | 32 | 31 | 28 | 25 | 18 | 18 | 17 |
Bài giải
a) Lập bảng “Tần số”:
Giá trị (x) | 17 | 18 | 20 | 25 | 28 | 30 | 31 | 32 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | N = 12 |
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (hình bên).
Bài 13. (Trang 14 SGK Toán 7 – Tập 2)
Hãy “quan sát” biểu đồ ở hình 3 (đơn vị các cột là triệu người) và trả lời các câu hỏi:
a) Năm 1921, số dân của nước ta là bao nhiêu?
b) Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?
c) Từ 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu
Bài giải
a) Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu người
b) Năm 1999 dân số nước ta là 76 triệu, nghĩa là dân số nước ta tăng thêm 60 triệu sau (1999 – 1921) = 78 năm
c) Năm 1980 dân số nước ta là 54 triệu và đến năm 1999 dân số nước ta là 76 triệu, nghĩa là từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm (76 – 54) = 22 triệu người
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Số trung bình cộng