Bài 3: Bài tập về số tự nhiên phần 2
PHẦN I. ĐỀ BÀI
Bài 1:
Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; …; …; …
3 số cần điền tiếp vào dãy số trên là:
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63
C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64.
Bài 2:
Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?
A. 20 % B. 40%
C. 60% D. 80%
Bài 3:
(2007 – 2005) + (2003 – 2001) + … + (7 – 5) + (3 – 1)
Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003 B. 1004
C. 1005 D. 1006
Bài 4:
5840g bằng:
A. 58,4kg B. 5,84kg
C.0,584kg D. 0,0584kg.
Bài 5:
Có 10 người bước vào phòng họp. Mỗi người đều bắt tay một lần với một người khác và tất cả đều bắt tay lẫn nhau. số lần bắt tay sẽ là:
A. 45 lần B. 90 lần
C. 54 lần D. 89 lần
Bài 6:
Ba số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111 là:
A. 33; 35; 37 B. 35; 37; 39
C. 37; 39; 41 D. 39; 41; 43
Bài 7:
Trung bình cộng của ba số tự nhiên liên tiếp là 2. Ba số đó là:
A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4
C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2
Bài 8:
Năm nay mẹ hơn tuổi con 25 tuổi.
Sau 10 năm nữa tuổi con kém tuổi mẹ số tuổi là:
A. 25 tuổi B. 10 tuổi
C. 15 tuổi D. 35 tuổi
Bài 9:
Kết quả của dãy tính:
(2003 – 123 × 8 : 4) × (36 : 6 – 6) là:
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Bài 10:
Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng số các chữ số 0 là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Bài 11:
Cho biết số bậc cầu thang ở mỗi tầng của một ngôi nhà là bằng nhau. Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua số bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà là:
A. 108 bậc B. 135 bậc
C. 81 bậc D. 162 bậc
Bài 12:
Số thích hợp điền vào chỗ trống còn lại trong bảng sau là:
1 | 4 | 9 | 16 | ? |
A. 25 B. 36
C. 29 D. 30
Bài 13:
Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là:
A. 40
B. 45
C. 50
Bài 14:
Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 24; 25 có tất cả số các chư số là:
A. 40 chữ số
B. 41 chữ số
C. 42 chữ số
Bài 15:
Trong các số 145; 270; 350 số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 145
B. 270
C. 350
Bài 16:
Tìm hai số biết tổng cảu hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu hai số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé là:
A. 40 và 25 B. 40 và 15
C. 25 và 45 D. 50 và 40
Bài 17:
Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút sáng hôm sau. Vậy Tâm đã ngủ trong thời gian là:
A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút
C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút
Bài 18:
Để biểu thức có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị là:
A. 5
B. 6
C. 8
Bài 19:
Hai số có tổng là 43 và số thứ hai lớn hơn số thứ nhất là 1 đơn vị là:
A. 20 và 23 B. 22 và 23
C. 12 và 33 D. 10 và 33
Bài 20:
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bị đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy có số viên bi cùng màu:
A. nâu B. xanh
C. đỏ D. vàng
Bài 21:
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút sáng đến 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 22:
Chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính: 15 + 17 × 3 × 30 là chữ số:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Bài 23:
Viết số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Số tự nhiên đó có số các chữ số là:
A. 3 chữ số B. 180 chữ số
C. 189 chữ số D. 192 chữ số
Bài 24:
Tìm x:
a) (x – 21 × 13) : 11 = 39
A. x = 54 B. x = 702 C. x= 273
b) (x – 5) × (1995 × 1996 + 1996 × 1997) = 1234 × 5678 × (630 – 315 × 2) : 1996
A. x = 0 B. x = 5 C. x = 25
Bài 25:
Tủ sách nhà An có 2 giá đựng sách, mỗi giá có 6 ngăn và số sách mỗi ngăn như sau:
Ngăn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá thứ nhất (quyển) | 135 | 217 | 179 | 352 | 426 | 162 |
Giá thứ hai (quyển) | 272 | 159 | 437 | 122 | 165 | 316 |
Không làm phép tính, hãy cho biết trong hai giá, giá nào có nhiều sách hơn ?
A. Giá thứ nhất
B. Giá thứ hai
C. Hai giá có số sách bằng nhau.
Bài 26:
Không làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng là chữ số nào ?
a) (1991 + 1992 + … + 1999) – (11 + 12 + … + 19)
A. 5 B. 0 C. 2
b) 21 × 23 × 25 × 27 – 11 × 13 × 17
A. 5 B. 25 C. 0
c) 16358 – 6 × 16 × 46 × 56
A. 0 B. 2 C. 4
Bài 27:
Không làm phép tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của kết quả của phép tính sau:
1981 + 1982 + 1983 + … + 1989
A. 6 B. 7
C. 0 D. 5
Bài 28:
Gọi là số có ba chữ số, trong đó a bên trái b là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và c là chữ số hàng đơn vị.
* Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau.
* b = a × a
*
Vậy số
A. 111 B. 242
C. 393 D. Không thể có
Bài 29:
Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được số các số có ba chữ số chia hết cho 3 là:
A. 6 số B. 7 số
C. 8 số D. 9 số
Bài 30:
Không làm tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi phép tính sau:
a) (1981 + 1982 + 983 + … + 1989) – (21 × 23 × 25 × 27)
A. 0 B. 5 C. 2
b) 232 × 44 × 75 × 69 – 21 × 39 × 63 × 55
A. 0 B. 1 C. 5
Bài 31:
Ba số hạng viết tiếp vào dãy số 1; 4; 9; 16; … là:
A. 18; 24; 32
B. 25; 34; 42
C. 25; 36; 49
Bài 32:
Điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 34; …; …;
A. 35; 36
B. 44; 54
C. 44; 45
Bài 33:
Cho dãy số sau: 7; 13; 19; 25; …
Số hạng hứ 211 của dãy số trên là bao nhiêu ?
A. 1266
B. 1267
C. 1268
Bài 34:
Biết rằng cứ 3 năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận và năm cuối cùng của thế kỉ (ví dụ 1900; 2000…) không là năm nhuận. Vậy trong thế kỉ XXI có số năm nhuận là:
A. 33 năm nhuận B. 24 năm nhuận
C. 25 năm nhuận D. 50 năm nhuận
Bài 35:
Trọng lượng của một vật ở trên Mặt Trăng bằng
A. 900 Niu-tơn B. 150 Niu-tơn
C. 100 Niu-tơn D. 300 Niu-tơn
Bài 36:
Từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được số các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho là:
A. 8 số B. 18 số
C. 28 số D. 38 số
Bài 37:
Tích các số tự nhiên liên tiếp 1 × 2 × 3 × … × 24 × 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 4 số B. 5 số
C. 6 số D. 7 số
Bài 38:
Cho dãy số 1; 3; 4; 7; 11; 18; …
Số nào dưới đây thuộc dãy số trên ?
A. 30 B. 29
C. 28 D. 27
Bài 39:
Số nào trong các số dưới đây chia hết cho tất cả 2, 3, 5, và 9 ?
A. 2345607 B. 2345076
C. 2345780 D. 2345670
Bài 40:
Chọn câu trả lời sai: 5700kg = ?
A. 570 yến B. 570 000dag
C. 57 tạ D. 57 tấn
Bài 41:
Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Hai số đó là:
A. 157; 1570
B. 156; 1560
C. 155; 1550
Bài 42:
Khi đánh số trang (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang ?
A. 105 trang B. 122 trang
C. 108 trang D. 118 trang
Bài 43:
Cho bốn số: 12; 15; a và 18. Biết số a bằng trung bình cộng của bốn số. Số a là:
A. 13 B. 15
C. 17 D. 19
Bài 44:
Trung bình cộng của ba số: 45; 23 và 2 là 96. Số a là:
A. 200 B. 220
C. 240 D. 260
PHẦN II. BÀI GIẢI
Bài 1:
A. 36, 49, 64
Bài 2:
C. 60 %
Bài 3:
B. 1004
Bài 4:
B. 5,84kg
Bài 5:
A. 45 lần.
Bài 6:
B. 35; 37; 39.
Bài 7:
A. 1; 2; 3.
Bài 8:
A. 25 tuổi.
Bài 9:
A. 0.
Bài 10:
B. 2.
Bài 11:
B. 135 bậc.
Bài 12:
A. 25.
Bài 13:
B.45
Bài 14:
B. 41
Bài 15:
B. 270
Bài 16:
A. 40 và 25
Bài 17:
D. 8 giờ 15 phút
Bài 18:
B. c = 6.
Bài 19:
D. 10 và 33
Bài 20:
B. Xanh.
Bài 21:
D. 40 phút.
Bài 22:
B. 5.
Bài 23:
D. 192 chữ số.
Bài 24:
a) B. x = 702.
b) B. x = 5.
Bài 25:
C. Bằng nhau.
Giải thích:
Số sách của các ngăn ở giá sách thứ nhất và thứ hai đều có hàng đơn vị là 5, 7, 9, 2, 6, 2; hàng chục là 3, 1, 7, 5, 2, 6; hàng trăm là 1, 2, 1, 3, 4, 1 (chỉ có thứ tự các chữ số là khác nhau). Vì vậy tổng số sách cả hai giá bằng nhau.
Bài 26:
a) B. 0;
b) C. 0;
c) B. 2.
Bài 27:
D. 5.
Bài 28:
D. Không thể có.
Bài 29:
D. 9 số.
Bài 30:
a) A. 0;
b) C. 5.
Bài 31:
C. 25, 36, 49.
Bài 32:
A. 35; 36.
Bài 33:
B. 1267.
Bài 34:
B. 24 năm nhuận.
Bài 35:
B. 150 Niu-tơn.
Bài 36:
B. 18 số.
Bài 37:
C. 6 số.
Bài 38:
B.29.
Bài 39:
D.2345670.
Bài 40:
D. 57 tấn.
Bài 41:
B. 156 và 1560.
Bài 42:
C. 108 trang.
Bài 43:
B. 15.
Bài 44:
B. 220.