Bài 2: Bài tập tổng hợp phần 1
Nội dung chính
PHẦN I. ĐỀ BÀI
Bài 1: Viết các thương sau đây dưới dạng các phân số:
a) 4 : 3
b) 6 : 8
c) 5 : 2
d) 9 : 3
Bài 2: Chuyển các hỗn số sau đây thành phân số:
a)
b)
c)
d)
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) và
b)
c)
d)
Bài 4:
Viết phân số
Bài 5:
a) Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu số là: 10, 100, 1000;
b) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
c) Viết các số sau dưới dạng hỗn số mà phần phân số của hỗn số có mẫu số là: 10, 100 hoặc 1000.
Bài 6: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 7: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau bằng hai cách:
a)
b)
Bài 8: Tính nhanh:
a)
b)
c)
d)
Bài 9: So sánh các phân số sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 10: So sánh các phân số sau đây bằng cách hợp lí nhất:
a)
b)
c)
d)
Bài 11: So sánh hai phân số:
a)
b)
Bài 12: Tính nhanh các tổng sau:
a)
b)
Bài 13:
a) Hãy chứng tỏ rằng:
b) Tính nhanh giá trị của mỗi phân số sau:
Bài 14: Rút gọn các phân số sau:
a)
b)
Bài 15:
Tìm phân số tối giản, biết rằng nếu tử số cộng thêm mẫu số và giữ nguyên mẫu số thì giá trị của phân số tăng lên 7 lần
Bài 16:
Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng a bé hơn b hai đơn vị và
Bài 17: Tìm số tự nhiên x sao cho:
Bài 18:
Hãy viết phân số
Bài 19:
Cho phân số
Bài 20:
Cho phân số
PHẦN II. BÀI GIẢI
Bài 1:
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
a)
b)
c)
d)
Bài 3:
a)
Vậy sau khi quy đồng, các phân số
b)
Vậy sau khi quy đồng, các phân số
c)
Vậy sau khi quy đồng, các phân số
d)
Vậy sau khi quy đồng, các phân số
Bài 4:
Viết phân số
Bài 5:
a)
Các phân số còn lại bạn đọc tự làm.
b)
c)
Các phân số còn lại bạn đọc tự làm.
Bài 6:
a)
b)
c)
d)
Bài 7:
a) Cách 1:
Cách 2:
b) Cách 1:
Cách 2:
Bài 8:
a)
b)
c)
d)
Bài 9:
a) Quy đồng mẫu số hai phân số
b) Quy đồng mẫu số hai phân số
c) Quy đồng mẫu số hai phân số
d) Quy đồng mẫu số hai phân số
Bài 10:
a) Quy đồng mẫu số:
Vì
b) So sánh hai phần bù với 1 của mỗi phân số:
Vì
c) Quy đồng tử số:
Vì
d) So sánh dựa vào hiệu của mỗi phân số với 1:
Vì
Bài 11:
a) Tìm phần bù của đơn vị đối với hai phân số
So sánh
b) Tìm phân số trung gian để so sánh
Theo tính chất bắc cầu suy ra:
Bài 12:
a)
b)
Bài 13:
a)
Vậy:
b)
Đáp số:
Bài 14:
a)
b)
Bài 15:
Cách 1:
Gọi phân số tối giản phải tìm là
Theo đầu bài ta có:
Vì
Ta có:
Vậy phân số tối giản phải tìm là
Cách 2:
Gọi phân số tối giản phải tìm là
Theo đầu bài ta có:
hay
Vậy phân số tối giản phải tìm là
Bài 16:
Quy đồng mẫu số các phân số
Theo đầu bài vì
Bài 17:
Đáp số:
Bài 18:
Cách 1:
Bước 1: Viết phân số
Bước 2: Gộp các phân số
Bước 3: Rút gọn các phân số đó để có tử số bằng 1.
Ta có đáp án là:
Cách 2:
Phân tích tử số 31 = 16 + 8 + 4 + 2 + 1 vì 32 đều chia hết cho các số hạng này. Mỗi số trên lấy làm tử số, mẫu số là 32 thì khi rút gọn thành phân số tối giản ta có:
Cách 3:
Đem mẫu số 32 chia cho 31 được thương là 1 và còn dư 1 nên ta chọn mẫu số của phân số là 2 (1 + 1 = 2) ta có phân số
Phần còn lại ở phân số
32 chia cho 15 bằng 2 và còn dư 2, nên ta chọn 3 (2 + 1 = 3) là mẫu số ta được phân số tiếp theo của tổng là
Phần còn lại của phân số
96 chia cho 13 bằng 7 còn dư 5 enen phân số tiếp theo của tổng là
Phần còn lại của phân số
Ta có thêm một đáp án khác so với cách 1 là:
Như vậy có nhiều cách phân tích khác nhau dẫn tới các kết quả khác nhau mà hai kết quả kể trên là một trong số đó. Các bạn hãy tìm thêm các kết quả khác nhé!
Bài 19:
Gọi x là số lần giản ước của phân số
a : x = 3 và b : x = 5
a = 3 × x và b = 5 × x
a + b = 3 × x + 5 × x = 8 × x = 136
x = 136 : 8 = 17
Vậy a = 3 × 17 = 51 và b = 5 × 17 = 85
Phân số phải tìm là:
Bài 20:
Theo đề bài, phân số
Do đó, ta có:
Hai phân số này bằng nhau, mà
Vì
Vậy
Về cách làm, chúng ta có thể giải thích rõ hơn như sau:
Đáp số: