Bài 6: Bài tập về phân số, số thập phân phần 1
PHẦN I. ĐỀ BÀI
Bài 1:
Mộ người bán trứng, lần thứ nhất bán được số trứng mang đi bán và 1 quả. Lần thứ hai bán
a) Người đó mang đi bán bao nhiêu quả trứng ?
b) Mỗi lần người đó bán được bao nhiêu quả trứng ?
Bài 2:
Tìm hai phân số thập phân, biết rắng tổng của chúng bằng 4 và thương của số lớn chia cho số bé cũng bằng 4.
Bài 3:
Hiệu của hai số là 0,6 và thương giữa số bé với số lớn cũng là 0,6. Tìm hai số đó.
Bài 4:
Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7 B.
C.
Bài 5:
Giá trị biểu thức:
A. 18 B. 30,9
C. 32,9 D. 9,23
Bài 6:
Phân số
A. 0,625 B. 0,0625
C. 0,00625 D. 0,000625
Bài 7:
Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B.
C.
Bài 8:
Kết quả của dãy phép tính:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 là:
A. 39,5 B. 49,5
C. 50,5 D. 60,5
Bài 9:
Dãy gồm các số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03
B. 6; 6,5; 6,12; 6,98
C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503
D. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108
Bài 10:
Trong các phân số:
A.
C.
Bài 11:
Giá trị của biểu thức
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 12:
So sánh X với
A.
B.
C.
Bài 13:
Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất ?
A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4
C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
Bài 14:
Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + … + 0,007
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 0,8
C. 0,08 D. 0,008
Bài 15:
Kết quả tính: 13,57 × 5,5 + 13,57 × 3,5 + 13,57 là:
A. 1,357 B. 13,57
C. 135,7 D. 1357
Bài 16:
5,07ha = …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 57000 B. 50070
C. 50700 D. 50007
Bài 17:
A. 24 lần B. 18 lần
C. 12 lần D. 9 lần
Bài 18:
Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm
C. 5 chục D. 5 phần mười
Bài 19:
Độ dài mà một nửa của nó bằng 80cm là:
A. 40m B. 1,2m
C. 1,6m D. 60cm
Bài 20:
Kết quả của dãy tính:
A.
C.
Bài 21:
Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:
A. 13% B. 15%
C.
Bài 22:
Chuyển
A.
C.
Bài 23:
Phát hiện phép toán ở hình rồi tìm số x và y.
Bài 24:
Chuyển hỗn số
A.
C.
Bài 25:
Chuyển hỗn số
A.
C.
Bài 26:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời sai:
Trong các phân số:
A.
C.
Bài 27:
Đổi 1m4dm = ? m
A.
C.
Bài 28:
Cho các phân số sau:
Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần.
Bài 29:
Điền số thập phân tích hợp vào cỗ chấm:
8hg 9g = … kg
A. 8,9 B. 8,09
C. 0,89 D. 0,809
Bài 30:
Phép chia:
có số dư là:
A. 12 B. 1,2
C. 0,12 D. 0,012
Bài 31:
Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau:
Số dư trong phép chia trên là:
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,001
Bài 32:
Phân số
A.
C.
Bài 33:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống:
a)
b)
Bài 34:
Cho biểu thức:
Giá trị của biểu thức X là:
A.
C.
Bài 35:
Câu nào viết đúng?
A. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là 1.
B. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Bài 36:
Viết phân số sau thành tỉ số phấn trăm
A. 51% B. 60%
C. 53% D. 54%
Bài 37:
Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa, trong số chúng:
A. 4 con ong B. 5 con ong
C. 6 con ong D. 7 con ong
Bài 38:
Tùng có 48 viên bi, trong đó
A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh
C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh
Bài 39:
Chị có một cái bánh to, chia cho ba em Hà, Thu, Vân như sau:
Hà được
A. Hà được ít bánh nhất, Vân được nhiều bánh nhất.
B. Thu được ít bánh nhất, Vân được nhiều bánh nhất.
C. Thu được ít bánh nhất, Hà được nhiều bánh nhất.
Bài 40:
Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán
A. 72 hộp kẹo B. 48 hộp kẹo
C. 32 hộp kẹo D. 36 hộp kẹo
Bài 41:
Kết quả của dãy tính sau:
A.
C.
Bài 42:
Kết quả của dãy tính sau:
A.
C.
Bài 43:
Tổng của dãy số:
A. là số tự nhiên.
B. không thể là số tự nhiên.
PHẦN II. BÀI GIẢI
Bài 1:
Nếu lần thứ ba không bán thêm 1 quả trứng thì số quả trúng còn lại sau lần bán thứ ba là: 3 + 1 = 4 quả trứng tướng ứng với
Vậy số trứng còn lại sau lần bán thứ hai là:
Vậy số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất là:
Nếu lần đầu không bán thêm 1 quả trứng thì sau lần bán đầu tiên còn:
1 + 9 = 10 (quả). Tương ứng với
Vậy số trứng ban đầu là:
Bài 2:
Đáp số: 0,8 và 3,2
Bài 3:
Đáp số: 0,9 và 1,5.
Bài 4:
C.
Bài 5:
C. 32,9
Bài 6:
C. 0,00625.
Bài 7:
C.
Bài 8:
B. 49,5
Bài 9:
C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503
Bài 10:
A.
Bài 11:
C. 6
Bài 12:
B.
Bài 13:
D. 4,26 : 0,04
Bài 14:
C. 0,08
Bài 15:
C. 135,7.
Bài 16:
C. 50700.
Bài 17:
B. 18 lần.
Bài 18:
D. 5 phần mười.
Bài 19:
C. 1,6m.
Bài 20:
B.
Bài 21:
D. 52%.
Bài 22:
C.
Bài 23:
Bài 24:
B.
Bài 25:
B.
Bài 26:
D.
Bài 27:
C.
Bài 28:
B.
Bài 29:
D. 0,809.
Bài 30:
C. 0,12.
Bài 31:
C. 0,001.
Bài 32:
C.
Bài 33:
a) =
b) =
Bài 34:
C.
Bài 35:
B. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Bài 36:
B. 60%.
Bài 37:
C. 6 con ong.
Bài 38:
B. 12 bi xanh.
Bài 39:
B. Thu được ít bánh nhất, Vân được nhiều bánh nhất.
Bài 40:
A. 72 hộp kẹo.
Bài 41:
A.
Bài 42:
C.
Bài 43:
B. Không thể là số tự nhiên.