40. Số 0 trong phép trừ
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Số 0 trong phép trừ
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 46
Bài 1. (Trang 45 VBT Toán 1)
Tính:
5 – 1 = …. 1 – 1 = …. 1 – 0 = ….
5 – 2 = …. 2 – 2 = …. 2 – 0 = ….
5 – 3 = …. 3 – 3 = …. 3 – 0 = ….
5 – 4 = …. 4 – 4 = …. 4 – 0 = ….
5 – 5 = …. 5 – 5 = …. 5 – 0 = ….
Lời giải
5 – 1 = 4 1 – 1 = 0 1 – 0 = 1
5 – 2 = 3 2 – 2 = 0 2 – 0 = 2
5 – 3 = 2 3 – 3 = 0 3 – 0 = 3
5 – 4 = 1 4 – 4 = 0 4 – 0 = 4
5 – 5 = 0 5 – 5 = 0 5 – 0 = 5
Bài 2. (Trang 45 VBT Toán 1)
Tính:
0 + 2 = …. 0 + 3 = …. 0 + 4 = ….
2 + 0 = …. 3 + 0 = …. 4 + 0 = ….
2 – 2 = …. 3 – 3 = …. 4 – 4 = ….
2 – 0 = …. 3 – 0 = …. 4 – 0 = ….
Lời giải
0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4
2 + 0 = 2 3 + 0 = 3 4 + 0 = 4
2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0
2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 4 – 0 = 4
Bài 3. (Trang 45 VBT Toán 1)
Số ?
5 – 5 = …. 4 – 4 = …. 3 + 0 = ….
5 – …. = 5 …. – 0 = 4 3 – 0 = ….
5 + …. = 5 4 + …. = 4 …. + …. = 0
Lời giải
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 + 0 = 3
5 – 0 = 5 4 – 0 = 4 3 – 0 = 3
5 + 0 = 5 4 + 0 = 4 0 + 0 = 0
Bài 4. (Trang 45 VBT Toán 1)
Viết phép tính thích hợp:
Lời giải
a)
3 | – | 3 | = | 0 |
b)
2 | – | 2 | = | 0 |