Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Giải vở bài tập VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 - TẬP 1 60. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
60. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 67
Bài 1. (Trang 66 VBT Toán 1)
Tính:
a) 5 + 5 = ….
3 + 5 = ….
7 + 2 = ….
8 + 1 = ….
10 – 4 = ….
6 + 4 = ….
9 – 2 = ….
6 – 4 = ….
9 – 1 = ….
6 + 4 = ….
b)
Lời giải
a) 5 + 5 = 10
3 + 5 = 8
7 + 2 = 9
8 + 1 = 9
10 – 4 = 6
6 + 4 = 10
9 – 2 = 7
b)
Bài 2. (Trang 66 VBT Toán 1)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải
Bài 3. (Trang 66 VBT Toán 1)
Tính:
3 + 4 + 2 = ….
4 + 3 + 3 = ….
4 + 5 – 7 = ….
3 + 7 – 6 = ….
5 + 4 – 8 = ….
3 + 5 – 6 = ….
10 – 8 + 7 = ….
9 – 6 + 5 = ….
9 – 4 – 3 = ….
Lời giải
3 + 4 + 2 = 9
4 + 3 + 3 = 10
4 + 5 – 7 = 2
3 + 7 – 6 = 4
5 + 4 – 8 = 1
3 + 5 – 6 = 2
10 – 8 + 7 = 9
9 – 6 + 5 = 8
9 – 4 – 3 = 2
Bài 4. (Trang 66 VBT Toán 1)
Viết phép tính cho thích hợp:
a)
b) Có: 10 quả bóng
Cho: 6 quả bóng
Còn: ….. quả bóng ?
Lời giải
a)
5 | + | 4 | = | 9 |
b)
10 | – | 6 | = | 4 |