72. Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Hai mươi. Hai chục.
Bài 1. (Trang 6 VBT Toán 1)
a) Viết (theo mẫu):
Mười một: 11; Mười 12: ….; Mười ba: ….; Mười bốn: ….; Mười lăm: ….; Mười sáu: ….; Mười bảy: ….; Mười tám: ….; Mười chín: …..
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
10 | 19 |
Lời giải
a) Viết (theo mẫu):
Mười một: 11; Mười hai: 12; Mười ba: 13; Mười bốn: 14; Mười lăm: 15; Mười sáu: 16; Mười bảy: 17; Mười tám: 18; Mười chín: 19.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Bài 2. (Trang 6 VBT Toán 1)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải
Bài 3. (Trang 6 VBT Toán 1)
Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác:
Lời giải
Bài 4. (Trang 6 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu):
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 18 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 19 gồm …. chục và …. đơn vị.
Lời giải
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Bài 5. (Trang 6 VBT Toán 1)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: