113. Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 49
Bài 1. (Trang 48 VBT Toán 1)
a) Tính:
b)
Lời giải
a)
b)
Bài 2. (Trang 48 VBT Toán 1)
Tính nhẩm:
a) 48 – 40
58 – 30
69 – 60
79 – 50
82 – 70
34 – 20
b) 37 – 4
37 – 7
98 – 8
98 – 5
19 – 1
19 – 9
Lời giải
a) 48 – 40 = 8
58 – 30 = 28
69 – 60 = 9
79 – 50 = 29
82 – 70 = 12
34 – 20 = 14
b) 37 – 4 = 33
37 – 7 = 30
98 – 8 = 90
98 – 5 = 93
19 – 1 = 18
19 – 9 = 10
Bài 3. (Trang 48 VBT Toán 1)
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: 92 – 10 = 82
39 – …. = 37
24 – …. = 4
24 – …. = 20
Lời giải
39 – 2 = 37
24 – 20 = 4
24 – 4 = 20
Bài 4. (Trang 48 VBT Toán 1)
Một sơi dây dài 52cm, Lan cắt đi 20cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Lời giải
Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:
52 – 20 = 32 (cm)
Đáp số: 32cm