129. Ôn tập Các số đến 100 trang 65
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Ôn tập Các số đến 100 trang 65
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Ôn tập Các số đến 100 trang 66
Bài 1. (Trang 65 VBT Toán 1)
Tính nhẩm:
a)
30 + 20 =
60 + 10 = 40 + 40 = |
50 – 30 =
70 – 40 = 90 – 50 = |
60 + 30 =
90 – 60 = 90 – 30 = |
40 + 20 =
60 – 40 = 60 – 20 = |
b)
24 + 1 =
73 + 2 = 50 + 8 = |
64 – 4 =
36 – 5 = 47 – 1 = |
86 – 50 =
72 + 10 = 95 – 90 = |
65 + 1 =
66 – 1 = 66 – 65 = |
Lời giải
a)
30 + 20 = 50
60 + 10 = 70 40 + 40 = 80 |
50 – 30 = 20
70 – 40 = 30 90 – 50 = 40 |
60 + 30 = 90
90 – 60 = 30 90 – 30 = 60 |
40 + 20 = 60
60 – 40 = 20 60 – 20 = 40 |
b)
24 + 1 = 25
73 + 2 = 75 50 + 8 = 58 |
64 – 4 = 60
36 – 5 = 31 47 – 1 = 46 |
86 – 50 = 36
72 + 10 = 82 95 – 90 =5 |
65 + 1 = 66
66 – 1 = 65 66 – 65 = 1 |
Bài 2. (Trang 65 VBT Toán 1)
Tính:
34 + 2 + 3 =
64 + 3 – 5 = |
56 – 4 + 6 =
78 – 3 – 3 = |
86 – 6 + 4 =
52 + 0 – 2 = |
Lời giải
34 + 2 + 3 = 39
64 + 3 – 5 = 62 |
56 – 4 + 6 = 58
78 – 3 – 3 = 82 |
86 – 6 + 4 = 84
52 + 0 – 2 = 50 |
Bài 3. (Trang 65 VBT Toán 1)
Đặt tính rồi tính:
43 + 22 76 – 34 61 + 25 88 – 33
Lời giải
Bài 4. (Trang 65 VBT Toán 1)
Một cửa hàng có 38 búp bê, đã bán được 20 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê ?
Lời giải
Cửa hàng còn lại số búp bê là:
38 – 20 = 18 (búp bê)
Đáp số: 18 búp bê
Bài 5. (Trang 65 VBT Toán 1)
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?