101. Luyện tập trang 36
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp: Luyện tập trang 36
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp: Bảng các số từ 1 đến 100
Bài 1. (Trang 36 VBT Toán 1)
Viết số:
a) Ba mươi : …;
Mười ba : …;
Mười hai : … ;
Hai mươi : …;
b) Bảy mươi bảy : …;
Bốn mươi tư : …;
Chín mươi sáu : … ;
Sáu mươi chín : … ;
c) Tám mươi mốt : …;
Mười : …;
Chín mươi chín : …;
Bốn mươi tám : …;
Lời giải
a) Ba mươi : 30;
Mười ba : 13;
Mười hai : 12 ;
Hai mươi : 20;
b) Bảy mươi bảy : 77;
Bốn mươi tư : 44;
Chín mươi sáu : 96 ;
Sáu mươi chín : 69 ;
c) Tám mươi mốt : 81
Mười : 10
Chín mươi chín : 99
Bốn mươi tám : 48
Bài 2. (Trang 36 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81
a) Số liền sau của 32 là … ; Số liền sau của 86 là …
b) Số liền sau của 48 là … ; Số liền sau của 69 là …
c) Số liền sau của 59 là … ; Số liền sau của 65 là …
d) Số liền sau của 40 là … ; Số liền sau của 98 là …
Lời giải
a) Số liền sau của 32 là 33 ; Số liền sau của 86 là 87
b) Số liền sau của 48 là 49 ; Số liền sau của 69 là 70
c) Số liền sau của 59 là 60 ; Số liền sau của 65 là 66
d) Số liền sau của 40 là 41 ; Số liền sau của 98 là 99
Bài 3. (Trang 36 VBT Toán 1)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
Lời giải
Bài 4. (Trang 36 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu)
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
b) 66 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 66 = … + …
c) 50 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 50 = … + …
d) 75 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 75 = … + …
Lời giải
b) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
c) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 59 + 0
d) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5