Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Giải vở bài tập VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 - TẬP 2 88. Luyện tập chung trang 22
88. Luyện tập chung trang 22
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 22
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Các số tròn chục
Bài 1. (Trang 22 VBT Toán 1)
Tính:
a)
11 + 8 = | 14 + 2 = | 7 + 3 = | 12 + 5 = |
19 – 8 = | 16 – 2 = | 10 – 3 = | 17 – 5 = |
b)
12 + 3 – 2 = | 18 – 4 – 1 = | 15 – 5 + 7 = |
Lời giải
a)
11 + 8 = 19 | 14 + 2 = 16 | 7 + 3 = 10 | 12 + 5 = 17 |
19 – 8 = 11 | 16 – 2 = 14 | 10 – 3 = 7 | 17 – 5 = 12 |
b)
12 + 3 – 2 = 13 | 18 – 4 – 1 = 13 | 15 – 5 + 7 = 17 |
Bài 2. (Trang 22 VBT Toán 1)
a) Khoanh vào số bé nhất: 16 ; 12 ; 10 ; 18
b) Khoanh vào số lớn nhất: 15 ; 11 ; 17 ; 14
Lời giải
a) Khoanh vào số: 10
b) Khoanh vào số: 17
Bài 3. (Trang 22 VBT Toán 1)
Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau:
Lời giải
Bài 4. (Trang 22 VBT Toán 1)
Tổ một trồng được 10 cây, tổ hai trồng được 8 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Lời giải
Cả hai tổ trồng được số cây là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây