103. Luyện tập trang 38
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp: Luyện tập trang 38
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp: Luyện tập chung trang 39
Bài 1. (Trang 38 VBT Toán 1)
Viết số:
Ba mươi ba: … | Chín mươi: … | Chín mươi chín: … |
Năm mươi tám: … | Tám mươi lăm: … | Hai mươi mốt: … |
Bảy mươi mốt: … | Sáu mươi sáu: … | Một trăm: … |
Lời giải
Ba mươi ba: 33 | Chín mươi: 90 | Chín mươi chín: 99 |
Năm mươi tám: 58 | Tám mươi lăm: 85 | Hai mươi mốt: 21 |
Bảy mươi mốt: 71 | Sáu mươi sáu: 66 | Một trăm: 100 |
Bài 2. (Trang 38 VBT Toán 1)
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 73 là … Số liền trước của 51 là …
Số liền trước của 70 là … Số liền trước của 77 là …
Số liền trước của 79 là … Số liền trước của 100 là …
b) Số liền sau của 72 là … Số liền sau của 51 là …
Số liền sau của 80 là … Số liền sau của 99 là …
c)
Lời giải
a) Số liền trước của 73 là 72 Số liền trước của 51 là 50
Số liền trước của 70 là 69 Số liền trước của 77 là 76
Số liền trước của 79 là 78 Số liền trước của 100 là 99
b) Số liền sau của 72 là 73 Số liền sau của 51 là 52
Số liền sau của 80 là 81 Số liền sau của 99 là 100
c)
Bài 3. (Trang 38 VBT Toán 1)
Viết các số:
a) Từ 60 đến 70
b) Từ 89 đến 100
Lời giải
a) Các số từ 60 đến 70 : 60 ; 61 ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69 ; 70.
b) Các số từ 89 đến 100 : 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100.
Bài 4. (Trang 38 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu)
Mẫu: 86 = 80 + 6
84 = … | 42 = … | 55 = … |
77 = … | 91 = … | 39 = … |
28 = … | 63 = … | 99 = … |
Lời giải
Bài 5. (Trang 38 VBT Toán 1)
Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông:
Lời giải
Ta nối như sau: