104. Luyện tập chung trang 39
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp: Luyện tập chung trang 39
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp: Luyện tập chung trang 39
Bài 1. (Trang 39 VBT Toán 1)
Viết các số
a) Từ 59 đến 69
b) Từ 70 đến 80
c) Từ 81 đến 100
Lời giải
a) Các số từ 59 đến 69 : 59 ; 60 ; 61 ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69.
b) Các số từ 70 đến 80: 70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ; 80.
c) Các số từ 81 đến 100 : 81 ; 82 ; 83 ; 84 ; 85 ; 86 ; 87 ; 88 ; 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100.
Bài 2. (Trang 39 VBT Toán 1)
Viết (theo mãu)
35: ba mươi lăm | 51: … |
59 : … | 64: … |
70: … | 85: … |
Lời giải
35: ba mươi lăm | 51: năm mươi mốt |
59 : năm mươi chín | 64: sáu mươi bốn |
70: bảy mươi | 85: tám mươi lăm |
Bài 3. (Trang 39 VBT Toán 1)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
Lời giải
Bài 4. (Trang 39 VBT Toán 1)
Có một chục cái bát và 5 cái bát nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát?
Lời giải
1 chục cái bát = 10 cái
Tất cả có:
10 + 5 = 15 (cái)
Đáp số: 15 cái
Bài 5. (Trang 39 VBT Toán 1)
Số ?
a) Số bé nhất có hai chữ số là : …
b) Số lớn nhất có một chữ số là : …
Lời giải
a) Số bé nhất có hai chữ số là : 10.
b) Số lớn nhất có một chữ số là : 9.