130. Ôn tập Các số đến 100 trang 66
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Ôn tập Các số đến 100 trang 66
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 67
Bài 1. (Trang 66 VBT Toán 1)
Viết các số:
a) Từ 20 đến 35
b) Từ 40 đến 59
c) Từ 71 đến 84
d) Từ 85 đến 100
Lời giải
a) Từ 20 đến 35: 20 ; 21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 ; 29 ; 30 ; 31 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35.
b) Từ 40 đến 59: 40 ; 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; 47 ; 48 ; 49 ; 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56 ; 57 ; 58 ; 59.
c) Từ 71 đến 84: 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 82 ; 83 ; 84.
d) Từ 85 đến 100: 85 ; 86 ; 87 ; 88 ; 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100.
Bài 2. (Trang 66 VBT Toán 1)
Viết các số tròn chục có hai chữ số:
Lời giải
10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90.
Bài 3. (Trang 66 VBT Toán 1)
Tính:
a)
b)
76 – 36 – 10 = | 94 + 5 – 4 = | 44 + 25 – 19 = |
Lời giải
a)
b)
76 – 36 – 10 = 30 | 94 + 5 – 4 = 95 | 44 + 25 – 19 = 50 |
Bài 4. (Trang 66 VBT Toán 1)
Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam ?
Lời giải
Trong rổ có số quả cam là:
50 – 30 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả
Bài 5. (Trang 66 VBT Toán 1)
Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN:
Độ dài đoạn thẳng MN là: …
Lời giải
Độ dài đoạn thẳng MN là: 11cm