131. Luyện tập chung trang 67
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 67
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 68
Bài 1. (Trang 67 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu):
a)
Tám: 8
Một: |
Mười bảy:
Năm mươi: |
Ba mươi hai:
Sáu mươi mốt |
b)
0: không
3: |
90:
11: |
87:
45: |
Lời giải
a)
Tám: 8
Một: 1 |
Mười bảy: 17
Năm mươi: 50 |
Ba mươi hai: 32
Sáu mươi mốt: 61 |
b)
0: không
3: ba |
90: chín mươi
11: mười một |
87: tám mươi bảy
45: bốn mươi lăm |
Bài 2. (Trang 67 VBT Toán 1)
Tính:
a)
9 + 1 =
6 – 3 = 2 + 7 = |
15 – 4 =
11 + 7 = 10 – 2 = |
4 + 4 =
8 – 4 = 8 – 0 = |
25 + 2 =
48 – 6 = 54 + 3 = |
b)
Lời giải
a)
9 + 1 = 10
6 – 3 = 3 2 + 7 = 9 |
15 – 4 = 11
11 + 7 = 18 10 – 2 = 8 |
4 + 4 = 8
8 – 4 = 1 8 – 0 = 8 |
25 + 2 = 27
48 – 6 = 42 54 + 3 = 57 |
b)
Bài 3. (Trang 67 VBT Toán 1)
Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
Bài 4. (Trang 67 VBT Toán 1)
Một lớp học có 32 học sinh, sau đó thêm 3 học sinh nữa. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Lời giải
Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
32 + 3 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
Bài 5. (Trang 67 VBT Toán 1)
Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi đoạn thẳng: