39. Luyện tập trang 44
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 43
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Số 0 trong phép trừ
Bài 1. (Trang 44 VBT Toán 1)
Tính:
Lời giải
Bài 2. (Trang 44 VBT Toán 1)
Tính:
5 – 2 – 1 = …. 4 – 2 – 1 = …. 3 – 1 – 1 = ….
5 – 2 – 2 = …. 5 – 1 – 2 = …. 5 – 1 – 1 = ….
Lời giải
5 – 2 – 1 = 2 4 – 2 – 1 = 1 3 – 1 – 1 = 1
5 – 2 – 2 = 1 5 – 1 – 2 = 2 5 – 1 – 1 = 3
Bài 3. (Trang 44 VBT Toán 1)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5 – 2 …. 4 5 – 4 …. 2 4 + 1 …. 5
5 – 2 …. 3 5 – 3 …. 1 5 – 1 …. 5
5 – 2 …. 2 5 – 1 …. 4 5 – 4 …. 0
Lời giải
5 – 2 < 4 5 – 4 < 2 4 + 1 = 5
5 – 2 = 3 5 – 3 > 1 5 – 1 < 5
5 – 2 > 2 5 – 1 = 4 5 – 4 > 0
Bài 4. (Trang 44 VBT Toán 1)
Viết phép tính thích hợp:
a) b)
Lời giải
a)
5 | – | 3 | = | 2 |
b)
5 | – | 1 | = | 4 |
Bài 5. (Trang 44 VBT Toán 1)
Số ?
3 + …. = 5 – 2
Lời giải
3 + 0 = 5 – 2