45. Phép trừ trong phạm vi 6
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 6
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 51
Bài 1. (Trang 50 VBT Toán 1)
Tính:
Lời giải
Bài 2. (Trang 50 VBT Toán 1)
Số ?
5 + 1 = …. 4 + 2 = …. 3 + 3 = ….
1 + …. = 6 …. + 4 = 6 …. + 3 = 6
6 – 5 = …. 6 – 2 = …. 6 – 3 = ….
6 – 1 = …. 6 – 4 = …. 6 – …. = 3
Lời giải
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3
Bài 3. (Trang 50 VBT Toán 1)
Tính:
6 – 5 – 1 = …. 6 – 4 – 2 = …. 6 – 3 – 3 = ….
6 – 1 – 5 = …. 6 – 2 – 4 = …. 6 – 6 = ….
Lời giải
6 – 5 – 1 = 0 6 – 4 – 2 = 0 6 – 3 – 3 = 0
6 – 1 – 5 = 0 6 – 2 – 4 = 0 6 – 6 = 0
Bài 4. (Trang 50 VBT Toán 1)
Viết phép tính thích hợp:
Lời giải
a)
6 | – | 2 | = | 4 |
b)
6 | – | 1 | = | 5 |
Bài 5. (Trang 50 VBT Toán 1)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
6 – 5 …. 6 6 – 1 …. 4 + 1
6 – 4 …. 1 5 – 3 …. 5 – 2
5 – 2 …. 3 6 – 3 …. 6 – 2
Lời giải
6 – 5 < 6 6 – 1 = 4 + 1
6 – 4 >1 5 – 3 < 5 – 2
5 – 2 = 3 6 – 3 < 6 – 2