63. Luyện tập chung trang 69
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 69
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 70
Bài 1. (Trang 69 VBT Toán 1)
Điền số thích hợp vào ô trống:
2 = …. + 1
3 = …. + 2
4 = 3 + ….
4 = …. + 2
5 = 4 + ….
5 = …. + 2
6 = 5 + ….
6 = …. + 4
6 = 3 + ….
7 = 6 + ….
7 = 5 + ….
7 = …. + 3
8 = 7 + ….
8 = …. + 2
8 = 5 + ….
8 = …. + 4
9 = 8 + ….
9 = 7 + ….
9 = 6 + ….
9 = …. + 4
10 = 9 + ….
10 = …. + 2
10 = 7 + ….
10 = …. + 4
10 = 5 + ….
10 = 10 + ….
10 = 0 + ….
1 = …. + 1
Lời giải
Điền số thích hợp vào ô trống:
2 = 1 + 1
3 = 1 + 2
4 = 3 + 1
4 = 2 + 2
5 = 4 + 1
5 = 3 + 2
6 = 5 + 1
6 = 2 + 4
6 = 3 + 3
7 = 6 + 1
7 = 5 + 2
7 = 4 + 3
8 = 7 + 1
8 = 6 + 2
8 = 5 + 3
8 = 4 + 4
9 = 8 + 1
9 = 7 + 2
9 = 6 + 3
9 = 5 + 4
10 = 9 + 1
10 = 8 + 2
10 = 7 + 3
10 = 6 + 4
10 = 5 + 5
10 = 10 + 0
10 = 0 + 10
1 = 0 + 1
Bài 2. (Trang 69 VBT Toán 1)
Viết các số 8, 6, 10, 5, 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Lời giải
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 5, 6, 8, 10
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 6, 5, 3
Bài 3. (Trang 69 VBT Toán 1)
Viết phép tính thích hợp:
Lời giải
a)
4 | + | 2 | = | 6 |
b)
8 | – | 3 | = | 5 |
Bài 4. (Trang 69 VBT Toán 1)
Vẽ hình thích hợp vào ô trống: