Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Giải vở bài tập VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 - TẬP 2 99. Các số có hai chữ số (tiếp theo)
99. Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp: Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp: So sánh các số có hai chữ số
Bài 1. (Trang 34 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu)
Bảy mươi: 70 | Bảy mươi lăm: … | Tám mươi: … |
Bảy mươi mốt: … | Bảy mươi sáu: … | Năm mươi: … |
Bảy mươi hai: … | Bảy mươi bảy: … | Tám mươi lăm: … |
Bảy mươi ba: … | Bảy mươi tám: … | Sáu mươi lăm: … |
Bảy mươi tư: … | Bảy mươi chín: … | Sáu mươi: … |
Lời giải
Bảy mươi: 70 | Bảy mươi lăm: 75 | Tám mươi: 80 |
Bảy mươi mốt: 71 | Bảy mươi sáu: 76 | Năm mươi: 50 |
Bảy mươi hai: 72 | Bảy mươi bảy: 77 | Tám mươi lăm: 85 |
Bảy mươi ba: 73 | Bảy mươi tám: 78 | Sáu mươi lăm: 65 |
Bảy mươi tư: 74 | Bảy mươi chín: 79 | Sáu mươi: 60 |
Bài 2. (Trang 34 VBT Toán 1)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Lời giải
Bài 3. (Trang 34 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu)
a) Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
b) Số 91 gồm … chục và … đơn vị.
c) Số 73 gồm … chục và … đơn vị.
d) Số 60 gồm … chục và … đơn vị.
Lời giải
b) Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
c) Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị.
d) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Bài 4. (Trang 34 VBT Toán 1)
Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
Lời giải
Bài 5. (Trang 34 VBT Toán 1)
Nối tranh vẽ với số thích hợp: