90. Luyện tập trang 24
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 24
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Cộng các số tròn chục
Bài 1. (Trang 24 VBT Toán 1)
Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 2. (Trang 24 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu):
a) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
b) Số 90 gồm . . . chục và . . . đơn vị
c) Số 60 gồm . . . chục và . . . đơn vị
Lời giải
a) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
b) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
c) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
Bài 3. (Trang 24 VBT Toán 1)
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 30 ; 50 ; 90 ; 40.
b) Khoanh vào số lớn nhất: 40 ; 70 ; 20 ; 80 ; 50.
Lời giải
a) Số bé nhất trong dãy số trên là: 30. Khoanh vào số 30
b) Số lớn nhất trong dãy số trên là: 80. Khoanh vào số 80
Bài 4. (Trang 24 VBT Toán 1)
Lời giải
Bài 5. (Trang 24 VBT Toán 1)
Số tròn chục ?