89. Các số tròn chục
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Các số tròn chục
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 24
Bài 1. (Trang 23 VBT Toán 1)
Viết (theo mẫu):
a)
Năm mươi: 50 | 30: ba mươi |
Hai mươi: | 60: |
Chín mươi: | 40: |
Bảy mươi: | 80: |
b)
Sáu chục: 60 | 50: năm chục |
Hai chục: | 80: |
Bảy chục: | 10: |
Chín chục: | 40: |
Lời giải
a)
Năm mươi: 50 | 30: ba mươi |
Hai mươi: 20 | 60: sáu mươi |
Chín mươi: 90 | 40: bốn mươi |
Bảy mươi: 70 | 80: tám mươi |
b)
Sáu chục: 60 | 50: năm chục |
Hai chục: 20 | 80: tám chục |
Bảy chục: 70 | 10: một chục |
Chín chục: 90 | 40: bốn chục |
Bài 2. (Trang 23 VBT Toán 1)
Số tròn chục:
a)
20 | 40 | 70 |
b)
90 | 70 | 30 |
Lời giải
a)
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
b)
90 | 80 | 70 | 60 | 50 | 40 | 30 | 20 | 10 |
Bài 3. (Trang 23 VBT Toán 1)
Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
Bài 4. (Trang 23 VBT Toán 1)
Nối với số thích hợp (theo mẫu):