20. Số 0
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Số 0
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Số 10
Bài 1. (Trang 22 VBT Toán 1)
Viết số: 0
Lời giải
Học sinh tự viết.
Bài 2. (Trang 22 VBT Toán 1)
Viết số thích hợp vào ô trống:
0 | 1 | 3 | 5 |
0 | 2 |
2 |
1 | 5 | 8 |
Lời giải
Viết số thích hợp vào ô trống:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Bài 3. (Trang 22 VBT Toán 1)
Viết số thích hợp vào ô trống:
Lời giải
Bài 4. (Trang 22 VBT Toán 1)
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
0 …. 1
0 …. 2
0 …. 3
0 …. 5
8 …. 0
9 …. 0
7 …. 0
0 …. 4
0 …. 6
2 …. 0
2 …. 2
0 …. 0
Lời giải
0 < 1
0 < 2
0 < 3
0 < 5
8 > 0
9 > 0
7 > 0
0 < 4
0 < 6
2 > 0
2 = 2
0 = 0
Bài 5. (Trang 22 VBT Toán 1)
Hãy chỉ ra số bé nhất: 9, 5, 0, 2
Lời giải
Số 0 là số bé nhất.
Bài 6. (Trang 22 VBT Toán 1)
Xếp hình theo mẫu sau:
Lời giải
Học sinh tự xếp.