Bài 1: Các số đến 10000. Các số có 4 chữ số.
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Câu 1:
a) Đọc các số sau:
1527; 3648; 7912; 6439; 8715
b) Viết các số sau:
– Năm nghìn bảy trăm bốn mươi lăm:
– Chín nghìn chín trăm chín mươi chín:
– Một nghìn chín trăm bảy mươi tám:
– Một nghìn bốn trăm tám mươi lăm:
– Hai nghìn không trăm linh tư:
Câu 2: Viết theo mẫu:
3675 = 3000 + 600 + 70 + 5
1945 = …………………………..
1954 = …………………………..
1975 = …………………………..
2003 = …………………………..
Câu 3:
a) Viết các số có 4 chữ số giống nhau:
b) Viết số liền trước của các số sau:
3999; 5799; 7849; 6709; 4510
c) Viết số liền sau của các số đã cho ở câu b).
PHẦN 2. BÀI GIẢI
Câu 1:
a) Đọc các số sau:
- 1527: Một nghìn năm trăm hai mươi bảy.
- 3648: Ba nghìn sáu trăm bốn mươi tám.
- 7912: Bảy nghìn chín trăm mười hai.
- 6439: Sáu nghìn bốn trăm ba mươi chín.
- 8715: Tám nghìn bảy trăm mười lăm.
b) Viết các số sau:
– Năm nghìn bảy trăm bốn mươi lăm: 5745
– Chín nghìn chín trăm chín mươi chín: 9999
– Một nghìn chín trăm bảy mươi tám: 1978
– Một nghìn bốn trăm tám mươi lăm:1485
– Hai nghìn không trăm linh tư: 2004
Câu 2: Viết theo mẫu:
3675 = 3000 + 600 + 70 + 5
1945 = 1000 + 900 + 40 + 5
1954 = 1000 + 900 + 50 + 4
1975 = 1000 + 900 + 70 + 5
2003 = 2000 + 3
Câu 3:
a) Các số có 4 chữ số giống nhau:
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
b) Số liền trước của các số sau:
- Số liền trước của số 3999 là số 3998;
- Số liền trước của số 5799 là số 5798;
- Số liền trước của số 7849 là số 7848;
- Số liền trước của số 6709 là số 6708;
- Số liền trước của số 4510 là số 4509.
c) Số liền sau của các số đã cho ở câu b).
- Số liền sau của số 3999 là số 4000;
- Số liền sau của số 5799 là số 5800;
- Số liền sau của số 7849 là số 7850;
- Số liền sau của số 6709 là số 6710;
- Số liền sau của số 4510 là số 4511.