Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Ôn bài lý thuyết CHƯƠNG 1: CÁC SỐ ĐẾN 10. HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH TAM GIÁC 1.5. Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu <; >; =
1.5. Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu <; >; =
Nội dung chính
ÔN TẬP: BÉ HƠN, LỚN HƠN, BẰNG. DẤU <; >; =
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
– Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” và các dấu “<; >; =” để so sánh các số.









Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
– Đếm các đại lượng của mỗi vế.
– Xếp tương ứng một – một và so sánh.
– Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.
Dạng 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học 1; 2; 3; 4; 5 và ngược lại.
Dạng 3: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.
– Đếm số lượng của một đại lượng.
-Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.
– Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước 2.


BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1:
Ví dụ 2:


BÀI TẬP VẬN DỤNG



BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1:
Bài 2:


BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: Số 6
https://hocthattot.com/on-ly-thuyet-toan-lop-1-so-6/
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu <; >; = – toán cơ bản lớp 1.
Chúc các em học tập hiệu quả!