169.1. Tự kiểm tra
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Tự kiểm tra trang 103.
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 103 VBT Toán 3)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 67 540 là:
A. 67 550
B. 67 530
C. 67 541
D. 67 539
Bài giải
Khoanh D
Bài 2. (Trang 103 VBT Toán 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số lớn nhất trong các số 96 835; 89 653; 98 653; 89 635 là:
A. 96 835
B. 89 653
C. 98 653
D. 89 635
Bài giải
Khoanh C
Bài 3. (Trang 103 VBT Toán 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép nhân: 1815 x 4 là:
A. 4240
B. 7260
C. 7240
D. 4260
Bài giải
Khoanh B
Bài 4. (Trang 103 VBT Toán 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:
A. 907
B. 970
C. 97
D. 9070
Bài giải
Khoanh D
Bài 5. (Trang 103 VBT Toán 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
A. 10cm
B. 10dm
C. 10m
D. 10km
Bài giải
Khoanh C
Bài 6. (Trang 103 VBT Toán 3)
Đặt tính rồi tính:
38246 + 7539
12893 – 5847
Bài giải
38246+ 753945785
12893- 58477046
Bài 7. (Trang 104 VBT Toán 3)
Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: …………
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: …………
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6 + 4) x 2 = 20 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6 x 4 = 24 ()
Bài 8. (Trang 104 VBT Toán 3)
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài giải
Bài 9. (Trang 104 VBT Toán 3)
Một người đi bộ trong 5 phút được 450m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau?
Bài giải
Đoạn đường người đó đi bộ trong 1 phút là:
350 : 5 = 70 (m)
Đoạn đường người đó đi bộ trong 8 phút là:
70 x 8 = 560 (m)
Đáp số: 560m
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập các số đến 100 000