Trang chủ
LỚP 3 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10 000 108. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
108. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Nhân số bốn chữ số với số một chữ số (tiếp)
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 27 VBT Toán 3)
Tính:
a) 2138 x 2
b) 1273 x 3
c) 1408 x 4
d) 1719 x 5
Bài giải
a)
2138x 24276
b)
1273x 33819
c)
1408x 45632
d)
1719x 58595
Bài 2. (Trang 27 VBT Toán 3)
Đặt tính rồi tính:
a) 1008 x 6
b) 1006 x 8
c) 1519 x 4
d) 1705 x 5
Bài giải
a)
1008x 66048
b)
1006x 88048
c)
1519x 46076
d)
1705x 58525
Bài 3. (Trang 27 VBT Toán 3)
Mỗi xe chở 2715 viên gạch. Hỏi 2 xe như thế chở bao nhiêu viên gạch ?
Bài giải
Số viên gạch có trong 2 xe là:
2715 x 2 = 5430 (viên)
Đáp số: 5430 viên
Bài 4. (Trang 27 VBT Toán 3)
Tính chu vi một khu đất hình vuông có cạnh là 1324m
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình vuông là:
1324 x 4 = 5296 (m)
Đáp số: 5296m
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 28
Để học tốt, các em có thể xem thêm: