103. Luyện tập trang 20
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 20
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 20 VBT Toán 3)
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a)
– Ngày 8 tháng 3 là thứ ……
– Ngày 2 tháng 9 là thứ ……
– Ngày 19 tháng 8 là thứ ……
– Ngày 30 tháng 4 là thứ ……
– Ngày 22 tháng 12 là thứ ……
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ …….
– Sinh nhật em là ngày ……. tháng …….. Hôm đó là ………………..
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày ………
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2005 là ngày ……. tháng ……..
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2005 là ngày ……. tháng ……..
– Tháng 10 có ……. ngày thứ năm, đó là các ngày ………………………..
Bài giải
a)
– Ngày 8 tháng 3 là thứ ba
– Ngày 2 tháng 9 là thứ sáu
– Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu
– Ngày 30 tháng 4 là thứ bảy
– Ngày 22 tháng 12 là thứ năm
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ hai
– Sinh nhật em là ngày 13 tháng 7 Hôm đó là tư
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày 4
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2005 là ngày 2 tháng 1
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2005 là ngày 25 tháng 12
– Tháng 10 có 4 ngày thứ năm, đó là các ngày 6; 13; 20; 27
Bài 2. (Trang 21 VBT Toán 3)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tháng 2 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 8 có 30 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Bài giải
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tháng 2 có 30 ngày: S
Tháng 5 có 31 ngày: Đ
Tháng 7 có 31 ngày: Đ
Tháng 12 có 31 ngày: Đ
Tháng 8 có 30 ngày: S
Tháng 9 có 30 ngày: Đ
Bài 3. (Trang 21 VBT Toán 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Bài giải
Khoanh B
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính