133. Luyện tập trang 58
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 58
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 58 VBT Toán 3)
Số ?
a) 65 000; …..; …..; …..; 69 000; …..; …..
b) 85 700; …..; …..; 86 000; 86 100; …..; …..
c) 23 450; 23 460; …..; …..; …..; 23 500; …..
d) 23 458; 23 459; …..; …..; 23 462; …..; …..
Bài giải
a) 65 000; 66 000; 67 000; 68 000; 69 000; 70 000; 71 000.
b) 85 700; 85 800; 85 900; 86 000; 86 100; 86 200; 86 300.
c) 23 450; 23 460; 23 470; 23 480; 23 490; 23 500; 23 510.
d) 23 458; 23 459; 23 460; 23 461; 23 462; 23 463; 23 464.
Bài 2. (Trang 58 VBT Toán 3)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
4658 ….. 4668 24 002 ….. 2400 +2
72 518 ….. 72 189 6532 ….. 6500 + 30
63 791 ….. 79 163 9300 – 300 ….. 8000 + 1000
49 999 ….. 5000 8600 ….. 8000 + 600
Bài giải
4658 < 4668 24 002 > 2400 +2
72 518 > 72 189 6532 > 6500 + 30
63 791 < 79 163 9300 – 300 = 8000 + 1000
49 999 > 5000 8600 = 8000 + 600
Bài 3. (Trang 58 VBT Toán 3)
Tính nhẩm:
7000 + 200 = ….. 4000 × 2 = …..
60 000 + 30 000 = ….. 1000 + 3000 × 2 = …..
8000 – 3000 = ….. (1000 + 3000) × 2 = …..
90 000 + 5000 = ….. 9000 : 3 + 200 = …..
Bài giải
7000 + 200 = 7200 4000 × 2 = 8000
60 000 + 30 000 = 90 000 1000 + 3000 × 2 = 7000
8000 – 3000 = 5000 (1000 + 3000) × 2 = 8000
90 000 + 5000 = 95 000 9000 : 3 + 200 = 3200
Bài 4. (Trang 58 VBT Toán 3)
Số ?
a) Số lớn nhất có 4 chữ số là: …..
b) Số bé nhất có 4 chữ số là: …..
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là: …..
d) Số bé nhất có 5 chữ số là: …..
Bài giải
a) Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
b) Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999
d) Số bé nhất có 5 chữ số là: 10 000
Bài 5. (Trang 58 VBT Toán 3)
Đặt tính rồi tính:
- 8473 – 3240
- 2078 + 4920
- 6842 : 2
- 2031 × 3
Bài giải
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 59.