22. Bảng chia 6
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Bảng chia 6
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 29 VBT Toán 3)
Tính nhẩm:
42 : 6 = … 48 : 6 = … 6 : 6 = … 12 : 3 = …
18 : 6 = … 54 : 6 = … 30 : 6 = … 12 : 4 = …
24 : 6 = … 60 : 6 = … 36 : 6 = … 12 : 6 = …
Bài giải
42 : 6 = 7 48 : 6 = 8 6 : 6 = 1 12 : 3 = 4
18 : 6 = 3 54 : 6 = 9 30 : 6 = 5 12 : 4 = 3
24 : 6 = 4 60 : 6 = 10 36 : 6 = 6 12 : 6 = 2
Bài 2. (Trang 29 VBT Toán 3)
Tính nhẩm:
5 × 6 = … 2 × 6 = … 3 × 6 = … 4 × 6 = …
6 × 5 = … 6 × 2 = … 6 × 3 = … 6 × 4 = …
30 : 5 = … 12 : 6 = … 18 : 6 = … 24 : 6 = …
30 : 6 = … 12 : 2 = … 18 : 3 = … 24 : 5 = ..
Bài giải
5 × 6 = 30 2 × 6 = 12 3 × 6 = 18 4 × 6 = 24
6 × 5 = 30 6 × 2 = 12 6 × 3 = 18 6 × 4 = 24
30 : 5 = 6 12 : 6 = 2 18 : 6 = 3 24 : 6 = 4
30 : 6 = 5 12 : 2 = 6 18 : 3 = 6 24 : 4 = 6
Bài 3. (Trang 29 VBT Toán 3)
Có 30kg muối chia vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam muối?
Bài giải
Mỗi túi có số ki-lô-gam muối là:
30 : 6 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg muối.
Bài 4. (Trang 29 VBT Toán 3)
Có 30kg muối chia vào các túi, mỗi túi có 6kg muối. Hỏi tất cả có bao nhiêu mấy túi muối ?
Bài giải
Ta có sơ đồ sau:
Tất cả có số túi muối là:
30 : 6 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi muối.
Bài 5. (Trang 29 VBT Toán 3)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phép chia 12 : 2 ; 12 : 3 ; 12 : 4 ; 12 : 6 phép chia có thương bé nhất là:
A. 12 : 2 B. 12 : 4
C. 12 : 3 D. 12 : 6
Bài giải
Ta có:
12 : 2 = 6 12 : 3 = 4
12 : 4 = 3 12 : 6 = 2
Vậy phép chia có thương bé nhất là 12 : 6
Khoanh vào đáp án D.
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 30.