Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Ôn bài lý thuyết CHƯƠNG 3: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN 3.17. Các số có hai chữ số
3.17. Các số có hai chữ số
Nội dung chính
ÔN TẬP: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
– Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 99.
– Nhận biết thứ tự trong phạm vi 99
– Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.
CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Đọc và viết số có hai chữ số
a) Đọc số có hai chữ số: Với các số có hàng chục khác 1 thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc hàng đơn vị.
Chú ý: Một số trường hợp đặc biệt như sau:
– Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là “mốt”
– Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”
– Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”
b) Viết số có hai chữ số:
– Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, em xác định chứ số hàng chục và hàng đơn vị.
– Ghép theo thứ tự chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị để viết được số
Dạng 2: Phân tích cấu tạo các số có hai chữ số
Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là hàng đơn vị.
Dạng 3: Thứ tự của các số có hai chữ số
Dãy số từ 20 đến 30 là: 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30
– Em đếm các số liên tiếp bằng cách giữ nguyên hàng chục (ví dụ dãy trên có số chục là 2), còn các chữ số hàng đơn vị được đếm tăng dần từ 0 đến 9.
– Số liền sau của số có hai chữ số mà hàng đơn vị bằng 9 là số tròn chục với hàng chục được tăng thêm 1 (số liền sau của 29 là số 30)
– Tương tự như vậy em có thể đếm được các số có hai chữ số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1: Đọc và viết số theo mẫu:
Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
2 | 1 | 21 | Hai mươi mốt |
3 | 5 | ||
1 | 7 |
Bài giải:
Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
2 | 1 | 21 | Hai mươi mốt |
3 | 5 | 35 | Ba mươi lăm |
1 | 7 | 17 | Mười bảy |
Ví dụ 2: Phân tích cấu tạo số: 58
Bài giải:
Số 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị
Ví dụ 3: Điền số thích hợp vào ô trống để được các số theo thứ tự liên tiếp.
70 | 74 | 80 |
Bài giải:
70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: So sánh các số có hai chữ số
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Các số có hai chữ số – toán cơ bản lớp 1.
Chúc các em học tập hiệu quả!