Trang chủ
LỚP 1 Toán cơ bản Ôn bài lý thuyết CHƯƠNG 3: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN 3.19. Bảng các số từ 1 đến 100
3.19. Bảng các số từ 1 đến 100
Nội dung chính
ÔN TẬP: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
– Nhận biết được 100 là số liền sau của số 99.
– Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.
– Nắm được một số đặc điểm của các số trong bảng.
CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Số 100
Số 100 là số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 100 và là số liền sau của số 99.
Dạng 2: Một số đặc điểm của các số trong bảng
a) Các số có một chữ số là các số trong phạm vi từ 0 đến 9.
b) Các số tròn chục là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 và 100.
c) Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có hai chữ số là số 99.
d) Các số có hai chữ số giống nhau là số 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99;…
Dạng 3: Số liền trước, số liền sau của một số
Số liền trước của một số là số đứng ngay phía trước của số đo skhi đếm xuôi và có giá trị ít hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số là số đứng ngay phía sau của số đó khi đếm xuôi và có giá trị nhiều hơn số đó 1 đơn vị.
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1: Số liền sau của số 99 là …..
Bài giải:
Số liền sau của số 99 là số 100.
Ví dụ 2: Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: ……..
Bài giải:
Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10.
Ví dụ 3: Tìm số liền trước của số 42.
Bài giải:
Số liền trước của số 42 là số 41.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: Giải toán có lời văn (tiếp theo)
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Bảng các số từ 1 đến 100 – toán cơ bản lớp 1.
Chúc các em học tập hiệu quả!