Bài 12: Các số đến 100 000
PHẦN I. ĐỀ BÀI
Bài 1:
a) Thêm một đơn vị vào số 9999 ta được số nào ? Số đó có mấy chữ số ?
b) Số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ?
c) Số 99 999 có phỉ số lớn nhất có 5 chữ số không ?
Bài 2:
a) Đọc các số sau:
23 617 ; 49 084 ; 53 708 ; 64 520 ; 99 000
b) Viết các số sau:
– Mười tám nghìn hai trăm năm mươi chín.
– Bảy mươi bảy nghìn bảy trăm bảy mươi bảy.
– Tám mươi nghìn sáu trăm linh năm.
– Sáu mươi sáu nghìn.
Bài 3: Số ?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
10 000 | ||
47 356 | ||
72 840 | ||
58 909 | ||
79 999 | ||
32 634 | ||
10 001 | ||
99 999 |
Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
3689 …. 10 000 59 999 …. 60 000
9999 …. 10 001 83 728 …. 88 327
39 999 …. 39 998 66 666 …. 66 659
46 753 …. 50 000 78 333 …. 79 000
78 632 …. 77 999 24 653 …. 30 000
Bài 5:
a) Viết số lớn nhất có 5 chữ số ?
b) Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số ?
Bài 6: Tính:
34321+ 45768
53279+ 34812
63008+ 24002
45319+ 20691
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
4358 + 3582 6493 – 4027
9546 : 6 1424 × 4
Bài 8: Tìm x:
x + 4563 = 6758 x × 6 = 9816
x – 3721 = 1162 x : 5 = 1312
Bài 9:
Một đội công nhân giao thông rải nhựa xong đoạn đường 1615m trong 5 giờ. Hỏi đội đó rải nhựa trong 8 giờ thì xong đoạn đường dài bao nhiêu mét ? (Giải 2 cách).
PHẦN II. BÀI GIẢI
Bài 1:
a) Thêm 1 đơn vị vào số 9999 ta được số 10 000. Số 10 000 có 5 chữ số.
b) Số nhỏ nhất có 5 chữ số là số 10 000.
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là số được viết bởi 5 chữ số 9 và là 99 999.
Bài 2:
a)
– Số 23 617 đọc là: Hai mươi ba nghìn sau trăm mười bảy.
– Số 49 084 đọc là: Bốn mươi chín nghìn không trăm tám mươi tư.
– Số 53 708 đọc là: Năm mươi ba nghìn bảy trăm linh tám.
– Số 64 520 đọc là: Sáu mươi tư nghìn năm trăm hai mươi.
– Số 99 000 đọc là: Chín mươi chín nghìn.
b)
– Mười tám nghìn hai trăm năm mươi chín: 18 259.
– Bảy mươi bảy nghìn bảy trăm bảy mươi bảy: 77 777.
– Tám mươi nghìn sáu trăm linh năm: 80 605.
– Sáu mươi sáu nghìn: 66 000.
Bài 3:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
9999 | 10 000 | 10 001 |
47 355 | 47 356 | 47 357 |
72 839 | 72 840 | 72 841 |
58 908 | 58 909 | 58 910 |
79 998 | 79 999 | 80 000 |
32 633 | 32 634 | 32 635 |
10 000 | 10 001 | 10 002 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
Bài 4:
3689 < 10 000 59 999 < 60 000
9999 < 10 001 83 728 < 88 327
39 999 > 39 998 66 666 > 66 659
46 753 < 50 000 78 333 < 79 000
78 632 > 77 999 24 653 < 30 000
Bài 5:
a) Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999.
b) Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000.
Bài 6:
34321+ 4576880089
53279+ 3481288091
63008+ 2400287010
45319+ 2069166010
Bài 7:
Bài 8:
x + 4563 = 6758 x × 6 = 9816
x = 6758 – 4563 x = 9816 : 6
x = 2195 x = 1636
x – 3721 = 1162 x : 5 = 1312
x = 1162 + 3721 x = 1312 × 5
x = 4883 x = 6560
Bài 9:
Cách 1:
Mỗi giờ đội đó rải được đoạn đường là:
1615 : 5 = 323 (m)
Trong 8 giờ đội đó rải được đoạn đường dài:
323 × 8 = 2584 (m)
Đáp số: 2584m.
Cách 2:
Trong 8 giờ đội đó rải được đoạn đường dài:
1615 : 5 × 8 = 2584 (m)
Đáp số: 2584m.