102. Tháng – Năm
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Tháng – Năm
Bài 1. (Trang 19 VBT Toán 3)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng này là tháng ……..
Tháng sau là tháng ……….
Trong một năm, em thích nhất là tháng …….
b) Tháng 1 có …… ngày
Tháng 4 có ……. ngày
Tháng 8 có ……. ngày
Tháng 12 có ……. ngày
Tháng 5 có ……. ngày
Tháng 9 có ……. ngày
Bài giải
a) Tháng này là tháng 11
Tháng sau là tháng 12
Trong một năm, em thích nhất là tháng 3
b) Tháng 1 có 31 ngày
Tháng 4 có 30 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Bài 2. (Trang 19 VBT Toán 3)
a) Viết tiếp những ngày còn thiếu trên tờ lịch tháng 7 năm 2005
7 | Thứ hai | 4 | 18 | 25 | ||
Thứ ba | 12 | 26 | ||||
Thứ tư | 20 | |||||
Thứ năm | 7 | |||||
Thứ sáu | 1 | 15 | 29 | |||
Thứ bảy | 2 | 9 | ||||
Chủ nhật | 10 | 24 |
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
– Ngày 4 tháng 7 là thứ …….
– Ngày 27 tháng 7 là thứ …….
– Ngày đầu tiên của tháng 7 là thứ …….
– Tháng 7 có ……. ngày chủ nhật
– Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày …….
Bài giải
a) Viết tiếp những ngày còn thiếu trên tờ lịch tháng 7 năm 2005
7 | Thứ hai | 4 | 11 | 18 | 25 | |
Thứ ba | 5 | 12 | 19 | 26 | ||
Thứ tư | 6 | 13 | 20 | 27 | ||
Thứ năm | 7 | 14 | 21 | 28 | ||
Thứ sáu | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Thứ bảy | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
Chủ nhật | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 |
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
– Ngày 4 tháng 7 là thứ 2
– Ngày 27 tháng 7 là thứ 4
– Ngày đầu tiên của tháng 7 là thứ 6
– Tháng 7 có 5 ngày chủ nhật
– Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày 31
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 20