Trang chủ
LỚP 3 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 35. Luyện tập trang 44
35. Luyện tập trang 44
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 44
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 44 SBT Toán 3)
Tính nhẩm:
a)
7 x 5 = | 7 x 6 = | 7 x 8 = | 7 x 4 = |
35 : 7 = | 42 : 7 = | 56 : 7 = | 28 : 7 = |
b)
42 : 7 = | 35 : 7 = | 63 : 7 = | 16 : 2 = |
14 : 7 = | 49 : 7 = | 7 : 7 = | 48 : 6 = |
28 : 7 = | 70 : 7 = | 21 : 7 = | 56 : 7 = |
Bài giải
a)
7 x 5 = 35 | 7 x 6 = 42 | 7 x 8 = 56 | 7 x 4 = 28 |
35 : 7 = 5 | 42 : 7 = 6 | 56 : 7 = 8 | 28 : 7 = 4 |
b)
42 : 7 = 6 | 35 : 7 = 5 | 63 : 7 = 9 | 16 : 2 = 8 |
14 : 7 = 2 | 49 : 7 = 7 | 7 : 7 = 1 | 48 : 6 = 8 |
28 : 7 = 4 | 70 : 7 = 10 | 21 : 7 = 3 | 56 : 7 = 8 |
Bài 2. (Trang 44 SBT Toán 3)
Tính:
42 : 7 48 : 6 63 : 7 35 : 7
42 : 2 48 : 4 69 : 3 50 : 5
Bài giải
Bài 3. (Trang 44 SBT Toán 3)
Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ?
Bài giải
Trong vườn có số cây bưởi là:
63 : 7 = 9 (cây)
Đáp số: 9 cây
Bài 4. (Trang 44 SBT Toán 3)
a) Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chấm một điểm I trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AI bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Bài giải
a) Đo độ dài đoạn thẳng AB được 9cm hay AB = 9cm
b) Độ dài đoạn thẳng AI là: 9 : 3 = 3 (cm)
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Giảm đi một số lần
Để học tốt, các em có thể xem thêm: