43. Bảng đơn vị đo độ dài
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 52 VBT Toán 3)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1km = …….. m
1hm = …….. m
1dam = …….. m
1km = …….. hm
1hm= …….. dam
1m = …….. mm
1m = …….. cm
1m = …….. dm
1dm = …….. mm
1cm = …….. mm
Bài giải
1km = 1000 m
1hm = 100 m
1dam = 10 m
1km = 10 hm
1hm= 10 dam
1m = 1000 mm
1m = 100 cm
1m = 10 dm
1dm = 100 mm
1cm = 10 mm
Bài 2. (Trang 52 VBT Toán 3)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dam = …….. m
7hm = …….. m
3hm = …….. m
6dam = …….. m
2m = …….. dm
4m = …….. cm
6cm = …….. mm
8dm = …….. cm
Bài giải
5dam = 50 m
7hm = 700 m
3hm = 300 m
6dam = 60 m
2m = 20 dm
4m = 400 cm
6cm = 60 mm
8dm = 80 cm
Bài 3. (Trang 52 VBT Toán 3)
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 26m x 2 = 52m; 69cm : 3 = 23cm
25dam x 2
18hm x 4
82km x 5
48m : 4
84dm : 2
66mm : 6
Bài giải
25dam x 2 = 50dam
18hm x 4 = 72hm
82km x 5 = 410km
48m : 4 = 12m
84dm : 2 = 42dm
66mm : 6 = 11mm
Bài 4. (Trang 53 VBT Toán 3)
Hùng cao 142cm, Tuấn cao 136cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Số xăng-ti-mét Hùng cao hơn tuấn là:
142 – 136 = 6 (cm)
Đáp số: 6cm
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 53