Trang chủ
LỚP 3 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 62. Luyện tập trang 72
62. Luyện tập trang 72
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 72
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 72 VBT Toán 3)
Tính nhẩm:
9 x 1 = …
1 x 9 = … |
9 x 2 = …
2 x 9 = … |
9 x 3 = …
3 x 9 = … |
9 x 4 = …
4 x 9 = … |
9 x 5 = …
5 x 9 = … |
9 x 6 = …
6 x 9 = … |
9 x 7 = …
7 x 9 = … |
9 x 8 = …
8 x 9 = … |
Bài giải
9 x 1 = 9
1 x 9 = 9 |
9 x 2 = 18
2 x 9 = 18 |
9 x 3 = 27
3 x 9 = 27 |
9 x 4 = 36
4 x 9 = 36 |
9 x 5 = 45
5 x 9 = 45 |
9 x 6 = 54
6 x 9 = 54 |
9 x 7 = 63
7 x 9 = 63 |
9 x 8 = 72
8 x 9 = 72 |
Bài 2. (Trang 72 VBT Toán 3)
Tính:
a) 9 x 4 + 9 = …
b) 9 x 6 + 9 = …
c) 9 x 5 + 9 = …
d) 9 x 7 + 9 = …
Bài giải
a) 9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45
b) 9 x 6 + 9 = 54 + 9 = 63
c) 9 x 5 + 9 = 45 + 9 = 54
d) 9 x 7 + 9 = 63 + 9 = 72
Bài 3. (Trang 72 VBT Toán 3)
Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn?
Bài giải
3 tổ còn lại có số bạn là:
9 x 3 = 27 (bạn)
Cả lớp 3E có số bạn là:
8 + 27 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
Bài 4. (Trang 72 VBT Toán 3)
1 | 4 | 7 | 2 | 6 | 8 | 9 | 3 | 5 | 10 | |
7 | 7 | |||||||||
8 | ||||||||||
9 |
Bài giải
1 | 4 | 7 | 2 | 6 | 8 | 9 | 3 | 5 | 10 | |
7 | 7 | 28 | 49 | 14 | 42 | 56 | 63 | 21 | 35 | 70 |
8 | 8 | 32 | 56 | 16 | 48 | 64 | 72 | 24 | 40 | 80 |
9 | 9 | 36 | 63 | 18 | 54 | 72 | 81 | 27 | 45 | 90 |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Gam.
Để học tốt, các em có thể xem thêm: