85. Chu vi hình vuông
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Chu vi hình vuông
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 97 VBT Toán 3)
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | |
8m | |
24dm | |
30mm |
Bài giải
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | 16 x 4 = 64 (cm) |
8m | 8 x 4 = 32 (m) |
24dm | 24 x 4 = 96 (dm) |
30mm | 30 x 4 = 120 (mm) |
Bài 2. (Trang 97 VBT Toán 3)
Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
Bài giải
Độ dài đoạn dây đồng đó là:
15 x 4 = 60 (cm)
Đáp số: 60cm
Bài 3. (Trang 98 VBT Toán 3)
a) Đo rồi ghi số đo độ dài cạnh hình vuông vào chỗ chấm (xem hình dưới đây)
b) Tính chu vi hình vuông đó.
Bài giải
a) Độ dài cạnh hình vuông là 4cm
b) Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
Đáp số: 16cm
Bài 4. (Trang 98 VBT Toán 3)
Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20cm.
Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa.
b) Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây.
Bài giải
a) Cạnh của hình vuông là:
20 + 20 = 40 (cm)
Chu vi hình vuông là: 40 x 4 = 160 (cm)
b) Chiều rông hình chữ nhật là: 20 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 4 = 80 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(20 + 80 ) x 2 = 200 (cm)
Đáp số: a) 40cm; b) 200cm
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 101