Trang chủ
LỚP 3 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100 000 147. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
147. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 74 VBT Toán 3)
Tính:
Bài giải
Bài 2. (Trang 74 VBT Toán 3)
Số ?
Thừa số | 10 506 | 13 120 | 12 006 | 10203 |
Thừa số | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tích |
Bài giải
Thừa số | 10 506 | 13 120 | 12 006 | 10203 |
Thừa số | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tích | 63036 | 91840 | 96048 | 91827 |
Bài 3. (Trang 74 VBT Toán 3)
Lần đầu người ta chuyển 18250 quyển vở lên núi. Lần sau chuyển được số vở gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần đã chuyển bao nhiêu quyển vở lên miền núi ?
Bài giải
Lần hai chuyển được số quyển vở là:
18250 x 3 = 54750 (quyển)
Cả hai lần chuyển được số quyển vở là:
18250 + 54750 = 73000 (quyển)
Đáp số: 73000 quyển
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 75
Để học tốt, các em có thể xem thêm: