136. Đơn vị đo diện tích – Xăng – ti-mét vuông
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Đơn vị đo diện tích – Xăng-ti-mét vuông
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 61 VBT Toán 3)
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc | Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông | ……… |
……………………………………………….. | |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông | ……… |
………………………………………………… |
Bài giải
Đọc | Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông | |
Mười hai xăng-ti-mét vuông | |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông | |
Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông |
Bài 2. (Trang 61 VBT Toán 3)
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Diện tích hình A bằng ….
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. …..
– Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. …..
– Diện tích hình A bằng diện tích hình B. ……
Bài giải
a) Diện tích hình A bằng
Diện tích hình B bằng
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. S
– Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. S
– Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Đ
Bài 3. (Trang 61 VBT Toán 3)
Tính nhẩm:
a)
b)
Bài giải
a)
b)
Bài 4. (Trang 61 VBT Toán 3)
Số ?
Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét” như hình trên.
Tờ giấy gồm ….. ô vuông
Diện tích tờ giấy là …..
Bài giải
Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét” như hình trên.
Tờ giấy gồm 15 ô vuông
Diện tích tờ giấy là
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Diện tích hình chữ nhât.