Trang chủ
LỚP 3 Toán cơ bản Giải vở bài tập CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10 000 101. Luyện tập chung trang 18
101. Luyện tập chung trang 18
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập chung trang 18
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 18 VBT Toán 3)
Tính nhẩm:
3500 + 200 = | 7100 + 800 = | 4400 + 300 = |
3700 – 200 = | 7900 – 800 = | 4700 – 300 = |
6000 + 2000 = | 7000 + 3000 = | 2000 + 8000 = |
8000 – 6000 = | 10000 – 7000 = | 10000 – 2000 = |
8000 – 2000 = | 10000 – 3000 = | 10000 – 8000 = |
Bài giải
3500 + 200 = 3700 | 7100 + 800 = 7900 | 4400 + 300 = 4700 |
3700 – 200 = 3500 | 7900 – 800 = 7100 | 4700 – 300 = 4400 |
6000 + 2000 = 8000 | 7000 + 3000 = 10000 | 2000 + 8000 = 10000 |
8000 – 6000 = 2000 | 10000 – 7000 = 3000 | 10000 – 2000 = 8000 |
8000 – 2000 = 6000 | 10000 – 3000 = 7000 | 10000 – 8000 = 2000 |
Bài 2. (Trang 18 VBT Toán 3)
Đặt tính rồi tính:
4756 + 2834 6927 + 835 5555 + 445
7571 – 2664 9090 – 8989 1018 – 375
Bài giải
4756- 28347590
6927+ 8357762
5555+ 4456000
7571- 26644907
9090- 89890101
1018- 3750634
Bài 3. (Trang 18 VBT Toán 3)
Một thư viện có 960 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?
Bài giải
Số truyện tranh mà thư viện mua thêm được là:
960 : 6 = 160 (cuốn)
Số cuốn truyện tranh có trong thư viện là:
960 + 160 = 1120 (cuốn)
Đáp số: 1120 cuốn.
Bài 4. (Trang 18 VBT Toán 3)
Tìm :
a)
b)
c)
Bài giải
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Tháng – Năm
Để học tốt, các em có thể xem thêm: