4.1. Các số có năm chữ số. Số 100 000
Nội dung chính
ÔN TẬP: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ. SỐ 100000
KIẾN THỨC CẦN NHỚ




CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Viết số
Cho các chữ số trong mỗi hàng: Hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành số.
– Cách làm:
+) Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
+) Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0.
Dạng 2: Đọc số
Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị.
Dạng 3: Điền số theo thứ tự
– Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.
– Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn vị.
– Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc 10 đơn vị.
Dạng 4: Viết số thành tổng.
Phân tích số có 5 chữ số đã cho thành tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Dạng 5: Các số đặc biệt
– Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999.
– Số bé nhất có 5 chữ số là 10000.
– Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998.


BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:
Bài giải:


BÀI TẬP VẬN DỤNG



BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1:
Bài 2:


BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chúc các em học tập hiệu quả!