1.22. Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 5 trang 23, 24. Bài học Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 23 SGK Toán 5)
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn
Bài giải
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn
= 10 tạ |
1 tạ
= 10 yến |
1 yến
= 10kg |
1kg
= 10hg = |
1hg
= 10dag = |
1dag
= 10g = |
1g
= |
Bài 2. (Trang 24 SGK Toán 5)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
18 yến = …. kg
200 tạ = …. kg
35 tấn = …. kg
b)
430 kg = …. yến
2500 kg = …. tạ
16000 kg = …. tấn
c)
2kg 326g = …. g
6kg 3g = …. g
d)
4008g = …. kg …. g
9050 kg = ….. tấn …. kg
Bài giải
a)
18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
b)
430 kg = 43 yến
2500 kg = 25 tạ
16000 kg = 16 tấn
c)
2kg 326g = 2kg + 326g = 2000g + 326g = 2326g
6kg 3g = 6kg + 3g = 6000g + 3g = 6003 g
d)
4008g = 4000g + 8g = 4kg 8g
9050 kg = 9000kg + 50kg = 9 tấn 50kg
Bài 3. (Trang 24 SGK Toán 5)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
+) 2kg 50g …. 2500g
+) 6090kg …. 6 tấn 8kg
+) 13kg 85g …. 13kg 805g
+)
Bài giải
+) 2kg 50g = 2500g
Mà 2050g < 2500g
Vậy 2kg 50g < 2500g
+) 6 tấn 8kg = 6008kg
Mà 6090kg > 6008kg
Vậy 6090kg > 6 tấn 8kg
+) 13kg 85g = 13085g; 13kg 805g = 13805g
Mà 13085g < 13805g
Vậy 13kg 85g < 13kg 805g
+) Ta có: 1 tấn = 1000kg nên
Vậy
Bài 4. (Trang 24 SGK Toán 5)
Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
Đổi 1 tấn = 1000kg
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:
300 x 2 = 600 (kg)
Hai ngày đầu cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:
300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg đường
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Luyện tập trang 24