1.17. Luyện tập trang 22
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 22. Bài học Luyện tập trang 22
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 22 SGK Toán 4)
a) Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Bài giải
a) Số bé nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 0 ; 10 ; 100.
b) Viết số lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số lần lượt là 9 ; 99 ; 999.
Bài 2. (Trang 22 SGK Toán 4)
a) Có bao nhiêu chữ số có một chữ số?
b) Có bao nhiêu chữ số có hai chữ số?
Bài giải
a) Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
b) Dãy các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; … 97; 98; 99.
Dãy số trên là dãy số cách đều, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Dãy số đã cho có số số hạng là:
(99 – 10) : 1 + 1 = 90 (số hạng)
Vậy có 90 số có hai chữ số.
Bài 3. (Trang 22 SGK Toán 4)
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài giải
a) 859 067 < 859 167; b) 492 037 > 482 037;
c) 609 608 < 609 609; d) 264 309 = 264 309.
Bài 4. (Trang 22 SGK Toán 4)
Tìm số tự nhiên , biết:
a)
Chú ý: Có thể giải như sau, chẳng hạn:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Vậy
Bài giải
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
Vậy
b) Số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là 3 và 4.
Vậy
Bài 5. (Trang 22 SGK Toán 4)
Tìm số tròn chục
Bài giải
Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70 ; 80 ; 90.
Vậy
Xem thêm hướng dẫn giải bài tập Yến tạ tấn