5.9. Luyện tập chung trang 152
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 152. Bài học Luyện tập chung trang 152
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 152 SGK Toán 4)
Viết số thích hơp vào ô trống:
Hiệu hai số | Tỉ số của hai số | Số bé | Số lớn |
15 | |||
36 |
Bài giải
+) Hàng thứ hai:
Coi số bé gồm 2 phần bằng nhau thì số lớn gồm 3 phần như thế.
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 2 = 1 (phần)
Số bé là:
15 : 1 × 2 = 30
Số lớn là:
30 + 15 = 45
+) Hàng thứ ba:
Coi số bé gồm 1 phần thì số lớn gồm 4 phần như thế.
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần)
Số bé là:
36 : 3 × 1 = 12
Số lớn là:
12 + 36 = 48
Vậy ta có bảng kết quả như sau:
Hiệu hai số | Tỉ số của hai số | Số bé | Số lớn |
15 | 30 | 45 | |
36 | 12 | 48 |
Bài 2. (Trang 152 SGK Toán 4)
Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Bài giải
Số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất gấp 10 lần số thứ hai, hay số thứ hai bằng 110.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
10 × 1 = 9 (phần)
Số thứ hai là:
738 : 9 × 1 = 82
Số thứ nhất là:
82 × 10 = 820
Đáp số: Số thứ nhất: 820; Số thứ hai: 82.
Bài 3. (Trang 152 SGK Toán 4)
Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Bài giải
Tổng số túi gạo nếp và gạo tẻ là:
10 + 12 = 22 (túi)
Số gạo trong mỗi túi nặng số ki-lô-gam là:
220 : 22 = 10 (kg)
Số gạo nếp là:
10 × 10 = 100 (kg)
Số gạo tẻ là:
10 × 12 = 120 (kg)
Đáp số: Gạo nếp: 100kg; Gạo tẻ: 120kg.
Bài 4. (Trang 152 SGK Toán 4)
Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m, gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài số mét là:
840 : 8 × 3 = 315 (m)
Đoạn đường từ hiệu sách tới trường dài số mét là:
840 – 315 = 525 (m)
Đáp số: Đoạn đường từ nhà đến hiệu sách: 315m;
Đoạn đường từ hiệu sách đến trường: 525m.
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Luyện tập chung trang 153