Trang chủ
LỚP 4 Toán cơ bản Giải bài tập SGK CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC 2.23. Nhân với 10, 100, 1000, …Chia cho 10, 100, 1000,…
2.23. Nhân với 10, 100, 1000, …Chia cho 10, 100, 1000,…
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 59, 60. Bài học Nhân với 10, 100, 1000, …Chia cho 10, 100, 1000,…
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Bài 1. (Trang 59 SGK Toán 4)
Tính nhẩm:
a)
18 x 10 | 82 x 100 | 256 x 1000 |
18 x 100 | 75 x 1000 | 302 x 10 |
18 x 1000 | 19 x 10 | 400 x 100 |
b)
9000 : 10 | 6800 : 100 | 20020 : 10 |
9000 : 100 | 420 : 10 | 200200 : 100 |
9000 : 1000 | 2000 : 1000 | 2002000 : 1000 |
Bài giải
a)
18 x 10 = 180 | 82 x 100 = 8200 | 256 x 1000 = 256000 |
18 x 100 =1800 | 75 x 1000 = 75000 | 302 x 10 =3020 |
18 x 1000 =18000 | 19 x 10 =190 | 400 x 100 = 40000 |
b)
9000 : 10 =900 | 6800 : 100 = 68 | 20020 : 10 = 2002 |
9000 : 100 =90 | 420 : 10 = 42 | 200200 : 100 = 2002 |
9000 : 1000 = 9 | 2000 : 1000 = 2 | 2002000 : 1000 = 2002 |
Bài 2. (Trang 60 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
300kg = … tạ
Cách làm:
Ta có: 100kg = 1 tạ
Nhẩm: 300 : 100 = 3
Vậy: 300kg = 3 tạ
70kg = … yến
800kg = … tạ
300 tạ = … tấn
120 tạ = … tấn
5000kg = … tấn
4000g = … kg
Bài giải
70kg = 7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4 kg
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Tính chất kết hợp của phép nhân.