1.12. Luyện tập trang 16
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 16. Bài học Luyện tập trang 16
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (Trang 16 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
Bài giải
Bài 2. (Trang 16 SGK Toán 4)
Đọc các số sau:
32 640 507;
8 500 658;
830 402 960;
85 000 120;
178 320 005;
1 001 001;
Bài giải
32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai chín trăm sáu mươi.
85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
1 000 001 đọc là: Một triệu không nghìn không trăm linh một.
Bài 3. (Trang 16 SGK Toán 4)
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu;
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn;
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba;
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi
Bài giải
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 816 004 702
e) 800 004 720
Bài 4. (Trang 16 SGK Toán 4)
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 715 638;
b) 571 638;
c) 836 571.
Bài giải
a) Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5000
b) Chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là 500 000
c) Chữ số 5 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 500
Xem thêm Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Luyện tập trang 17