1.7. Luyện tập trang 10
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 4 trang 9. Bài học Luyện tập trang 10
Các em học sinh có thể tham khảo cách giải để hiểu bài tốt hơn!
Nội dung chính
Bài 1. (trang 10 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chuc | Đơn vị | Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | ||
bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín | |||||||
425 736 |
Bài giải
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chuc | Đơn vị | Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
425 301 | 4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | bốn trăm hai mươi năm nghìn ba trăm linh một |
728 309 | 7 | 2 | 8 | 3 | 0 | 9 | bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín |
425 736 | 4 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | bốn trăm hai mươi năm nghìn bảy trăm ba mươi sáu |
Bài 2. (trang 10 SGK Toán 4)
a) Đọc các số sau: 2453 ; 65 243 ; 762 543 ; 53 620.
b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Bài giải
a) Số 2453 đọc là: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Số 65 243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Số 762 543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Số 53 620 đọc là: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
b) Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục.
Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn.
Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm.
Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.
Bài 3. (trang 10 SGK Toán 4)
Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Bài giải
a) 4300 d) 180 715
b) 24 316 e) 307 421
c) 24 301 g) 999 999.
Bài 4. (trang 10 SGK Toán 4)
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000 ; … ; … ; … .
b) 350 000; 360 000; 370 000 ; … ; … ; … .
c) 399 000; 399 100; 399 200 ; … ; … ; … .
d) 399 940; 399 950; 399 960 ; … ; … ; … .
e) 456 784; 456 785; 456 786 ; … ; … ; … .
Bài giải
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000.
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; 380 000 ; 390 000 ; 400 000.
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; 399 300 ; 399 400 ; 399 500.
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; 399 970 ; 399 980 ; 399 990.
e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.
Xem thêm hướng dẫn giải bài tập Hàng và lớp